Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội cũ trước đây (trước khi sắp xếp sáp nhập năm 2025) có 0 phường, 1 thị trấn và 28 xã.
Phương án sắp xếp sáp nhập Thành phố Hà Nội
| Phường/Xã | Cấp xã | Tỉnh+Thành phố |
|---|---|---|
| Thị trấn Thường Tín | Thị trấn | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Ninh Sở | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Nhị Khê | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Duyên Thái | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Khánh Hà | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Hòa Bình | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Văn Bình | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Hiền Giang | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Hồng Vân | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Vân Tảo | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Liên Phương | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Văn Phú | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Tự Nhiên | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Tiền Phong | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Hà Hồi | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Thư Phú | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Nguyễn Trãi | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Quất Động | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Chương Dương | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Tân Minh | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Lê Lợi | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Thắng Lợi | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Dũng Tiến | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Thống Nhất | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Nghiêm Xuyên | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Tô Hiệu | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Văn Tự | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Vạn Điểm | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
| Xã Minh Cường | Xã | Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |