Chi tiết phương án sắp xếp phường xã của 22 quận, huyện ở TP HCM
Địa phương/Diện tích tự nhiên | Số lượng phường, xã, thị trấn hiện tại | Dự kiến số lượng phường mới, tỷ lệ giảm so với hiện tại | Dự kiến tên xã, phường mới |
TP Thủ Đức 211,73 km2 |
34 | 9 Giảm 67% |
9 phường đều lấy tên Thủ Đức và phân biệt bằng số thứ tự từ 1 đến 9 |
Quận 1 7,73 km2 |
10 | 2 hoặc 3 tùy phương án Giảm 80-70% |
Phương án 2 phường lấy tên Bến Nghé, Bến Thành |
Quận 3 4,92 km2 |
10 | 1 hoặc 2 tùy phương án Giảm 90-80% |
1 phường: Bàn Cờ 2 phường: Bàn Cờ, Võ Thị Sáu |
Quận 4 4,18 km2 |
10 | 2 Giảm 80% |
Chưa có tên |
Quận 5 4,27 km2 |
10 | 2 Giảm 80% |
An Đông, Đồng Khánh |
Quận 6 7,14 km2 |
10 | 4 hoặc 5 tùy phương án Giảm 60-50% |
4 phường: Bình Tiên, Bình Tây, Bình Phú, Phú Lâm
5 phường: Bình Tiên, Bình Tây, Phú Định, Bình Phú, Phú Lâm |
Quận 7 35,69 km2 |
10 | 2 Giảm 80% |
Chưa có tên |
Quận 8 19,11 km2 |
10 | 2 Giảm 80% |
Chưa có tên (Quận 8 đề xuất thêm phương án nhập 4 xã của Bình Chánh khi sắp xếp) |
Quận 10 5,72 km2 |
11 | 2 hoặc 3 tùy phương án Giảm 80-72% |
2 phường: Nguyễn Tri Phương, Hòa Hưng 3 phường: Vườn Lài, Nguyễn Tri Phương, Hòa Hưng |
Quận 11 5,14 km2 |
10 | 2 hoặc 3 tùy phương án Giảm 80-70% |
2 phường: Phú Thọ, Đầm Sen 3 phường: Phú Thọ, Phú Bình, Đầm Sen |
Quận 12 52,02 km2 |
11 | 3 hoặc 4 tùy phương án Giảm 72-63% |
3 phường: Tân Thới Nhất, Tân Thới Hiệp, An Phú Đông 4 phường: Tân Thới Nhất, Tân Thới Hiệp, Thới An, An Phú Đông |
Bình Tân 52,02 km2 |
10 | 3 Giảm 70% |
Bình Hưng Hòa, An Lạc, Tân Tạo |
Bình Thạnh 20,78 km2 |
15 | 4 Giảm 73,33% |
Gia Định, Bình Hòa, Thạnh Mỹ Tây, Bình Quới |
Gò Vấp 19,73 km2 |
12 | 3 Giảm 75% |
Quận đề xuất hai phương án chia phường và có tên gọi khác nhau, gồm Gò Vấp, Thông Tây Hội, An Nhơn hoặc An Hội (tùy phương án) |
Phú Nhuận 4,88 km2 |
11 | 2 Giảm 81% |
Đức Nhuận, Phú Nhuận |
Tân Bình 22,43 km2 |
15 | 3 hoặc 4 tùy phương án Giảm 80-73% |
Tân Bình, Bảy Hiền, Bàu Cát, Tân Sơn Nhất |
Tân Phú 15,97 km2 |
11 | 2 hoặc 3 tùy phương án Giảm 81-72% |
2 phường: Tân Sơn Nhì, Phú Thọ Hòa 3 phường: Tân Phú, Tân Sơn Nhì, Phú Thọ Hòa |
H.Bình Chánh 252,56 km2 |
16 | 4 Giảm 75% |
Chưa có tên |
H.Cần Giờ 704,45 km2 |
7 | 2 hoặc 3 tùy phương án Giảm 71-57% |
Chưa có tên |
H.Củ Chi 434,77 km2 |
21 | 6 Giảm 71% |
Chưa có tên |
H.Nhà Bè 100,43 km2 |
7 | 2 Giảm 71% |
xã Nhà Bè, Hiệp Phước |
H.Hóc Môn 109,17 km2 |
11 | 1 hoặc 2 tùy phương án Giảm 90-81% |
1 xã: Hóc Môn
2 xã: Bà Điểm, Hóc Môn |