TP.HCM sáp nhập từ 273 (bảng thống kế có 272) đơn vị hành chính xuống còn 102 đơn vị, tương ứng giảm 62,3%.
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Thành phố Hồ Chí Minh mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Thành phố Hồ Chí Minh (cũ) trước sắp xếp 2025
STT | Quận/Huyện | Số đơn vị cũ | Số đơn vị mới | Tên phường/xã mới | Các phường/xã cũ được sáp nhập |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ Đức | 34 | 12 | Hiệp Bình | Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần Linh Đông |
2 | Tam Bình | Bình Chiểu, Tam Bình, Tam Phú | |||
3 | Thủ Đức | Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần Linh Đông, Linh Tây | |||
4 | Linh Xuân | Linh Trung, Linh Xuân, một phần Linh Tây | |||
5 | Long Bình | Long Bình, một phần Long Thạnh Mỹ | |||
6 | Tăng Nhơn Phú | Hiệp Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần Long Thạnh Mỹ | |||
7 | Phước Long | Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B | |||
8 | Long Phước | Long Phước, Trường Thạnh | |||
9 | Long Trường | Long Trường, Phú Hữu | |||
10 | An Khánh | An Khánh, An Lợi Đông, Thảo Điền, Thủ Thiêm, một phần An Phú | |||
11 | Bình Trưng | Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần An Phú | |||
12 | Cát Lái | Cát Lái, Thạnh Mỹ Lợi | |||
13 | Quận 1 | 10 | 4 | Tân Định | Tân Định, một phần Đa Kao |
14 | Bến Thành | Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần Cầu Ông Lãnh, một phần Nguyễn Thái Bình | |||
15 | Sài Gòn | Bến Nghé, một phần Đa Kao, một phần Nguyễn Thái Bình | |||
16 | Cầu Ông Lãnh | Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần Cầu Ông Lãnh | |||
17 | Quận 3 | 10 | 3 | Bàn Cờ | Phường 1, 2, 3, 5, một phần Phường 4 |
18 | Xuân Hòa | Võ Thị Sáu, một phần Phường 4 | |||
19 | Nhiêu Lộc | Phường 9, 11, 12, 14 | |||
20 | Quận 4 | 10 | 3 | Vĩnh Hội | Phường 1, 3, một phần Phường 2, một phần Phường 4 |
21 | Khánh Hội | Phường 8, 9, một phần Phường 2, một phần Phường 4, một phần Phường 15 | |||
22 | Xóm Chiếu | Phường 13, 16, 18, một phần Phường 15 | |||
23 | Quận 5 | 10 | 3 | Chợ Quán | Phường 1, 2, 4 |
24 | An Đông | Phường 5, 7, 9 | |||
25 | Chợ Lớn | Phường 11, 12, 13, 14 | |||
26 | Quận 6 | 10 | 4 | Bình Tiên | Phường 1, 7, 8 |
27 | Bình Tây | Phường 2, 9 | |||
28 | Bình Phú | Phường 10, 11, một phần Phường 16 (Quận 8) | |||
29 | Phú Lâm | Phường 12, 13, 14 | |||
30 | Quận 7 | 10 | 4 | Tân Mỹ | Tân Phú, một phần Phú Mỹ |
31 | Tân Hưng | Tân Phong, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Quy | |||
32 | Tân Thuận | Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây | |||
33 | Phú Thuận | Phú Thuận, một phần Phú Mỹ | |||
34 | Quận 8 | 10 | 3 | Chánh Hưng | Rạch Ông, Hưng Phú, Phường 4, một phần Phường 5 |
35 | Bình Đông | Phường 6, 7, một phần Phường 5, một phần xã An Phú Tây (Bình Chánh) | |||
36 | Phú Định | Xóm Củi, Phường 14, 15, một phần Phường 16 | |||
37 | Quận 10 | 11 | 3 | Vườn Lài | Phường 1, 2, 4, 9, 10 |
38 | Diên Hồng | Phường 6, 8, 14 | |||
39 | Hòa Hưng | Phường 12, 13, 15 | |||
40 | Quận 11 | 10 | 4 | Hòa Bình | Phường 5, 14 |
41 | Phú Thọ | Phường 11, 15, một phần Phường 8 | |||
42 | Bình Thới | Phường 3, một phần Phường 8 | |||
43 | Minh Phụng | Phường 1, 7, 16 | |||
44 | Quận 12 | 11 | 5 | Đông Hưng Thuận | Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận |
45 | Trung Mỹ Tây | Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp | |||
46 | Tân Thới Hiệp | Hiệp Thành, Tân Thới Hiệp | |||
47 | Thới An | Thới An, Thạnh Xuân | |||
48 | An Phú Đông | An Phú Đông, Thạnh Lộc | |||
49 | Bình Thạnh | 15 | 5 | Gia Định | Phường 1, 2, 7, 17 |
50 | Bình Thạnh | Phường 12, 14, 26 | |||
51 | Bình Lợi Trung | Phường 5, 11, 13 | |||
52 | Thạnh Mỹ Tây | Phường 19, 22, 25 | |||
53 | Bình Quới | Phường 27, 28 | |||
54 | Bình Tân | 10 | 5 | Bình Tân | Bình Hưng Hòa B, một phần Bình Trị Đông A, một phần Tân Tạo |
55 | Bình Hưng Hòa | Bình Hưng Hòa, một phần Bình Hưng Hòa A, một phần Sơn Kỳ (Tân Phú) | |||
56 | Bình Trị Đông | Bình Trị Đông, một phần Bình Trị Đông A, một phần Bình Hưng Hòa A | |||
57 | An Lạc | An Lạc, An Lạc A, Bình Trị Đông B | |||
58 | Tân Tạo | Tân Tạo A, một phần Tân Tạo, một phần xã Tân Kiên (Bình Chánh) | |||
59 | Gò Vấp | 12 | 6 | Hạnh Thông | Phường 1, 3 |
60 | An Nhơn | Phường 5, 6 | |||
61 | Gò Vấp | Phường 10, 17 | |||
62 | Thông Tây Hội | Phường 8, 11 | |||
63 | An Hội Tây | Phường 12, 14 | |||
64 | An Hội Đông | Phường 15, 16 | |||
65 | Phú Nhuận | 11 | 3 | Đức Nhuận | Phường 4, 5, 9 |
66 | Cầu Kiệu | Phường 1, 2, 7, một phần Phường 15 | |||
67 | Phú Nhuận | Phường 8, 10, 11, 13, một phần Phường 15 | |||
68 | Tân Bình | 15 | 6 | Tân Sơn Hòa | Phường 1, 2, 3 |
69 | Tân Sơn Nhất | Phường 4, 5, 7 | |||
70 | Tân Hòa | Phường 6, 8, 9 | |||
71 | Bảy Hiền | Phường 10, 11, 12 | |||
72 | Tân Bình | Phường 13, 14, một phần Phường 15 | |||
73 | Tân Sơn | Phần còn lại của Phường 15 | |||
74 | Tân Phú | 11 | 5 | Tây Thạnh | Tây Thạnh, một phần Sơn Kỳ |
75 | Tân Sơn Nhì | Tân Sơn Nhì, một phần Sơn Kỳ, một phần Tân Quý, một phần Tân Thành | |||
76 | Phú Thọ Hòa | Phú Thọ Hòa, một phần Tân Quý, một phần Tân Thành | |||
77 | Phú Thạnh | Phú Thạnh, Hiệp Tân, một phần Tân Thới Hòa | |||
78 | Tân Phú | Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần Tân Thành, một phần Tân Thới Hòa | |||
79 | Bình Chánh | 16 | 7 | Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc A, một phần Phạm Văn Hai |
80 | Tân Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc B, một phần Phạm Văn Hai, một phần Tân Tạo (Bình Tân) | |||
81 | Bình Lợi | Bình Lợi, Lê Minh Xuân | |||
82 | Tân Nhựt | Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Túc, một phần Tân Tạo A (Bình Tân), một phần Phường 16 (Quận 8) | |||
83 | Bình Chánh | Bình Chánh, Tân Quý Tây, một phần An Phú Tây | |||
84 | Hưng Long | Hưng Long, Qui Đức, Đa Phước | |||
85 | Bình Hưng | Bình Hưng, Phong Phú, một phần Phường 7 (Quận 8) | |||
86 | Củ Chi | 21 | 7 | An Nhơn Tây | Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây |
87 | Thái Mỹ | Trung Lập Thượng, Thái Mỹ, Phước Thạnh | |||
88 | Nhuận Đức | Nhuận Đức, Trung Lập Hạ, Phạm Văn Cội | |||
89 | Tân An Hội | Phước Hiệp, Tân An Hội, Thị trấn Củ Chi | |||
90 | Củ Chi | Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An | |||
91 | Phú Hòa Đông | Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông | |||
92 | Bình Mỹ | Bình Mỹ, Trung An, Hòa Phú | |||
93 | Cần Giờ | 7 | 4 | Bình Khánh | Bình Khánh, Tam Thôn Hiệp, một phần An Thới Đông |
94 | Cần Giờ | Long Hòa, Cần Thạnh | |||
95 | An Thới Đông | Lý Nhơn, một phần An Thới Đông | |||
96 | Thạnh An | Giữ nguyên (không sáp nhập) | |||
97 | Hóc Môn | 11 | 4 | Hóc Môn | Tân Xuân, Tân Hiệp, Thị trấn Hóc Môn |
98 | Bà Điểm | Xuân Thới Thượng, Bà Điểm, Trung Chánh | |||
99 | Xuân Thới Sơn | Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn, Tân Thới Nhì | |||
100 | Đông Thạnh | Đông Thạnh, Nhị Bình, Thới Tam Thôn | |||
101 | Nhà Bè | 7 | 2 | Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè, Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc |
102 | Hiệp Phước | Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước | |||
Tổng | 272 | 102 |
Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bình Định | Bình Dương | Bình Thuận | Cà Mau | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đồng Tháp | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Lai Châu | Lâm Đồng | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thanh Hóa | Tiền Giang | Tuyên Quang | Vĩnh Phúc