Tỉnh Hòa Bình sáp nhập 151 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc 10 huyện, thành phố thành 46 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc tỉnh, (gồm 42 xã và 4 phường). Giảm 105 xã, phường, thị trấn tương đương 69,5%.
Bắc Giang | Bắc Kạn | Bắc Ninh | Bình Định | Bình Thuận | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đồng Tháp | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Kiên Giang | Lai Châu | Lâm Đồng | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thanh Hóa | Tiền Giang | Tuyên Quang | Vĩnh Phúc
Thành phố/Huyện | Sắp xếp và Thành lập | Các xã/phường được nhập |
---|---|---|
Thành phố Hòa Bình | 1. Phường Thống Nhất (3 phường + 1 xóm) | Phường Thái Bình, Phường Dân Chủ, Phường Thống Nhất, xóm Nưa (xã Vầy Nưa, Đà Bắc) |
2. Phường Kỳ Sơn (3 phường + 2 xã) | Phường Kỳ Sơn, xã Mông Hóa, xã Độc Lập | |
3. Phường Hòa Bình (7 phường) | Phường Trung Minh, Phường Đồng Tiến, Phường Phương Lâm, Phường Quỳnh Lâm, Phường Tân Thịnh, Phường Hữu Nghị, Phường Thịnh Lang | |
4. Phường Tân Hòa (3 phường + 2 xã) | Phường Tân Hòa, xã Hòa Bình, xã Yên Mông | |
5. Xã Thịnh Minh (3 xã) | Xã Thịnh Minh, xã Hợp Thành, xã Quang Tiến | |
Huyện Cao Phong | 1. Xã Cao Phong (3 xã + 1 thị trấn) | Thị trấn Cao Phong, xã Thu Phong, xã Hợp Phong |
2. Xã Mường Thàng (4 xã) | Xã Nam Phong, xã Tây Phong, xã Dũng Phong, xã Thạch Yên | |
3. Xã Thung Nai (3 xã) | Xã Bắc Phong, xã Bình Thanh, xã Thung Nai | |
Huyện Lạc Thủy | 1. Xã Lạc Thủy (4 xã + 1 thị trấn) | Thị trấn Chi Nê, xã Đồng Tâm, xã Khoan Dụ, xã Yên Bồng |
2. Xã An Nghĩa (3 xã + 1 thị trấn) | Thị trấn Ba Hàng Đồi, xã Phú Nghĩa, xã Phú Thành | |
3. Xã An Bình (3 xã) | Xã Thống Nhất, xã Hưng Thi, xã An Bình | |
Huyện Yên Thủy | 1. Xã Yên Thủy (3 xã + 1 thị trấn) | Thị trấn Hàng Trạm, xã Lạc Thịnh, xã Phú Lai |
2. Xã Yên Trị (4 xã) | Xã Đoàn Kết, xã Hữu Lợi, xã Ngọc Lương, xã Yên Trị | |
3. Xã Lạc Lương (4 xã) | Xã Đa Phúc, xã Lạc Lương, xã Lạc Sỹ, xã Bảo Hiệu | |
Huyện Lương Sơn | 1. Xã Lương Sơn (5 xã + 1 phần xã Cao Sơn) | Xã Hòa Sơn, xã Lâm Sơn, xã Tân Vinh, xã Nhuận Trạch, thị trấn Lương Sơn, phần xã Cao Sơn |
2. Xã Liên Sơn (3 xã) | Xã Cao Sơn, xã Liên Sơn, xã Cư Yên | |
3. Xã Cao Dương (3 xã) | Xã Thanh Sơn, xã Thanh Cao, xã Cao Dương | |
Huyện Mai Châu | 1. Xã Pà Cò (3 xã + 3 xóm) | Xã Pà Cò, xã Hang Kia, xã Cun Pheo, xóm Tam Hoà, Bò Báu, Bò Liêm (xã Đồng Tân) |
2. Xã Bao La (3 xã) | Xã Bao La, xã Xăm Khoè, xã Mai Hịch | |
3. Xã Mai Hạ (3 xã) | Xã Vạn Mai, xã Mai Hạ, xã Chiềng Châu | |
4. Xã Mai Châu (4 xã + 5 xóm) | Thị trấn Mai Châu, xã Nà Phòn, xã Tòng Đậu, xã Thành Sơn, xóm Phiêng Xa, Vắt, Tiểu Khu, Bâng, Đồng Bảng (xã Đồng Tân) | |
5. Xã Tân Mai (2 xã) | Xã Sơn Thuỷ, xã Tân Thành | |
Huyện Tân Lạc | 1. Xã Tân Lạc (5 xã + 1 thị trấn) | Xã Ngọc Mỹ, xã Đông Lai, xã Thanh Hối, xã Tử Nê, thị trấn Mãn Đức |
2. Xã Mường Bi (3 xã) | Xã Mỹ Hòa, xã Phong Phú, xã Phú Cường | |
3. Xã Mường Hoa (2 xã) | Xã Phú Vinh, xã Suối Hoa | |
4. Xã Toàn Thắng (3 xã) | Xã Nhân Mỹ, xã Lỗ Sơn, xã Gia Mô | |
5. Xã Vân Sơn (3 xã) | Xã Quyết Chiến, xã Vân Sơn, xã Ngổ Luông | |
Huyện Kim Bôi | 1. Xã Mường Động (4 xã) | Xã Đông Bắc, xã Hợp Tiến, xã Tú Sơn, xã Vĩnh Tiến |
2. Xã Nật Sơn (4 xã) | Xã Xuân Thủy, xã Hùng Sơn, xã Bình Sơn, xã Đú Sáng | |
3. Xã Hợp Kim (3 xã) | Xã Kim Lập, xã Sào Báy, xã Nam Thượng | |
4. Xã Dũng Tiến (3 xã) | Xã Cuối Hạ, xã Nuông Dăm, xã Mỵ Hòa | |
5. Xã Kim Bôi (3 xã + 1 thị trấn) | Thị trấn Bo, xã Vĩnh Đồng, xã Kim Bôi | |
Huyện Lạc Sơn | 1. Xã Ngọc Sơn (3 xã) | Xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Lâu, xã Tự Do |
2. Xã Quyết Thắng (3 xã) | Xã Quyết Thắng, xã Chí Đạo, xã Định Cư | |
3. Xã Thượng Cốc (3 xã) | Xã Thượng Cốc, xã Văn Sơn, xã Miền Đồi | |
4. Xã Lạc Sơn (3 xã + 1 thị trấn) | Thị trấn Vụ Bản, xã Hương Nhượng, xã Vũ Bình | |
5. Xã Đại Đồng (3 xã) | Xã Tân Mỹ, xã Ân Nghĩa, xã Yên Nghiệp | |
6. Xã Yên Phú (3 xã) | Xã Xuất Hóa, xã Yên Phú, xã Bình Hẻm | |
7. Xã Mường Vang (3 xã) | Xã Quý Hòa, xã Tuân Đạo, xã Tân Lập | |
8. Xã Nhân Nghĩa (3 xã) | Xã Nhân Nghĩa, xã Văn Nghĩa, xã Mỹ Thành | |
Huyện Đà Bắc | 1. Xã Đà Bắc (4 xã + 1 thị trấn) | Thị trấn Đà Bắc, xã Tú Lý, xã Toàn Sơn, xã Hiền Lương |
2. Xã Tiền Phong (2 xã) | Xã Tiền Phong, xã Vầy Nưa (trừ xóm Nưa điều chỉnh về phường Thống Nhất) | |
3. Xã Cao Sơn (2 xã) | Xã Cao Sơn, xã Tân Minh | |
4. Xã Tân Pheo (3 xã) | Xã Tân Pheo, xã Đồng Chum, xã Giáp Đắt | |
5. Xã Đức Nhàn (2 xã) | Xã Mường Chiềng, xã Nánh Nghê | |
6. Xã Quy Đức (4 xã) | Xã Trung Thành, xã Đoàn Kết, xã Yên Hòa, xã Đồng Ruộng |
Bảng này đã loại bỏ chữ “Thành lập” và giữ nguyên các thông tin sắp xếp và nhập các xã, phường.