Dự kiến tỉnh Bình Định còn 58 đơn vị hành chính (gồm 41 xã; 17 phường); giảm 97 đơn vị hành chính (gồm 74 xã; 11 phường; 12 thị trấn).
Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ các đơn vị hành chính mới tại tỉnh Bình Định (năm 2025) sau khi sáp nhập, kèm cột số thứ tự, tên đơn vị mới và danh sách các đơn vị cũ được sáp nhập:
STT | Đơn vị hành chính mới | Đơn vị hành chính cũ sáp nhập |
---|---|---|
1 | Phường Quy Nhơn | Hải Cảng, Thị Nại, Trần Phú, Đống Đa |
2 | Phường Quy Nhơn Nam | Ngô Mây, Nguyễn Văn Cừ, Quang Trung, Ghềnh Ráng |
3 | Phường Quy Nhơn Bắc | Trần Quang Diệu, Nhơn Phú |
4 | Phường Quy Nhơn Tây | Bùi Thị Xuân, Phước Mỹ |
5 | Phường Quy Nhơn Đông | Nhơn Hội, Nhơn Lý, Nhơn Hải, Nhơn Bình |
6 | Xã Nhơn Châu | Giữ nguyên xã Nhơn Châu |
7 | Phường Bình Định | Phường Bình Định, Nhơn Khánh, Nhơn Phúc |
8 | Phường An Nhơn | Đập Đá, Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu |
9 | Phường An Nhơn Đông | Nhơn Hưng, Nhơn An |
10 | Phường An Nhơn Bắc | Nhơn Thành, Nhơn Phong, Nhơn Hạnh |
11 | Phường An Nhơn Nam | Nhơn Hòa, Nhơn Lộc |
12 | Xã An Nhơn Tây | Nhơn Tân, Nhơn Thọ |
13 | Phường Hoài Nhơn 1 | Bồng Sơn, Hoài Đức |
14 | Phường Hoài Nhơn 2 | Hoài Tân, Hoài Xuân |
15 | Phường Hoài Nhơn 3 | Hoài Hương, Hoài Hải, Hoài Mỹ |
16 | Phường Hoài Nhơn 4 | Hoài Thanh, Tam Quan Nam, Hoài Thanh Tây |
17 | Phường Hoài Nhơn 5 | Hoài Hảo, Hoài Phú |
18 | Phường Hoài Nhơn 6 | Tam Quan, Hoài Châu |
19 | Phường Hoài Nhơn 7 | Tam Quan Bắc, Hoài Sơn, Hoài Châu Bắc |
20 | Xã Phù Cát 1 | Ngô Mây, Cát Trinh, Cát Tân |
21 | Xã Phù Cát 2 | Cát Nhơn, Cát Tường |
22 | Xã Phù Cát 3 | Cát Hưng, Cát Thắng, Cát Chánh |
23 | Xã Phù Cát 4 | Cát Tiến, Cát Thành, Cát Hải |
24 | Xã Phù Cát 5 | Cát Khánh, Cát Minh, Cát Tài |
25 | Xã Phù Cát 6 | Cát Hanh, Cát Hiệp |
26 | Xã Phù Cát 7 | Cát Lâm, Cát Sơn |
27 | Xã Phù Mỹ 1 | Phù Mỹ, Mỹ Quang, Mỹ Hiệp |
28 | Xã Phù Mỹ 2 | Mỹ Trinh, Mỹ Hòa |
29 | Xã Phù Mỹ 3 | Mỹ Tài, Mỹ Chánh Tây |
30 | Xã Phù Mỹ 4 | Mỹ Chánh, Mỹ Thành, Mỹ Cát |
31 | Xã Phù Mỹ 5 | Mỹ An, Mỹ Thọ, Mỹ Thắng |
32 | Xã Phù Mỹ 6 | Bình Dương, Mỹ Lợi, Mỹ Phong |
33 | Xã Phù Mỹ 7 | Mỹ Đức, Mỹ Châu, Mỹ Lộc |
34 | Xã Tuy Phước 1 | Phước An, Phước Thành |
35 | Xã Tuy Phước 2 | Tuy Phước, Diêu Trì, Phước Thuận, Phước Nghĩa, Phước Lộc |
36 | Xã Tuy Phước 3 | Phước Hiệp, Phước Hưng, Phước Quang |
37 | Xã Tuy Phước 4 | Phước Sơn, Phước Hòa, Phước Thắng |
38 | Xã Tây Sơn | Phú Phong, Tây Xuân, Bình Nghi |
39 | Xã Tây Sơn 1 | Tây Giang, Tây Thuận |
40 | Xã Tây Sơn 2 | Vĩnh An, Bình Tường, Tây Phú |
41 | Xã Tây Sơn 3 | Bình Thuận, Bình Tân, Tây An |
42 | Xã Tây Sơn 4 | Tây Vinh, Tây Bình, Bình Hòa, Bình Thành |
43 | Xã Hoài Ân 1 | Tăng Bạt Hổ, Ân Phong, Ân Đức, Ân Tường Đông |
44 | Xã Hoài Ân 2 | Ân Tường Tây, Ân Hữu, Đak Mang |
45 | Xã Hoài Ân 3 | Ân Nghĩa, Bok Tới |
46 | Xã Hoài Ân 4 | Ân Sơn, Ân Tín, Ân Thạnh |
47 | Xã Hoài Ân 5 | Ân Hảo Tây, Ân Hảo Đông, Ân Mỹ |
48 | Xã Vân Canh 1 | Vân Canh, Canh Thuận, Canh Hòa, Làng Canh |
49 | Xã Vân Canh 2 | Canh Vinh, Canh Hiển, Canh Hiệp, phần Canh Tiến thuộc Canh Liên |
50 | Xã Canh Liên | Phần còn lại của Canh Liên |
51 | Xã Vĩnh Thạnh 1 | Vĩnh Thạnh, Vĩnh |
52 | Xã Vĩnh Thạnh 2 | Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thịnh |
53 | Xã Vĩnh Thạnh 3 | Vĩnh Thuận, Vĩnh Hòa, Vĩnh Quang |
54 | Xã Vĩnh Thạnh 4 | Vĩnh Kim, Vĩnh Sơn |
55 | Xã An Hòa | An Hòa, An Quang, phần An Nghĩa |
56 | Xã An Lão | An Lão, An Tân, An Hưng |
57 | Xã An Vinh | An Trung, An Dũng, An Vinh |
58 | Xã An Toàn | An Toàn, phần còn lại của An Nghĩa |