TP Huế đã xây dựng đề án còn 40 ĐVHC, gồm 21 phường và 19 xã, giảm 69,92% so với hiện tại (133 xã, phường).
Danh sách đơn vị hành chính Thành phố Huế (cũ) trước sắp xếp 2025
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Thành Phố Huế mới từ 2025
Bảng tổng hợp sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tại tỉnh Thừa Thiên Huế (dự kiến)
Khu vực | Đơn vị hành chính mới (dự kiến) | Các đơn vị sáp nhập |
---|---|---|
Thị xã Phong Điền | 1. Phường Phong Điền | Phường Phong Thu, xã Phong Mỹ, xã Phong Xuân |
2. Phường Phong Thái | Phường Phong An, phường Phong Hiền, xã Phong Sơn | |
3. Phường Phong Dinh | Phường Phong Hòa, xã Phong Bình, xã Phong Chương | |
4. Phường Phong Phú | Phường Phong Phú, xã Phong Thạnh | |
5. Phường Phong Quảng | Phường Phong Hải, xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn | |
Huyện Quảng Điền | 6. Xã Đan Điền | Xã Quảng Thái, Quảng Lợi, Quảng Vinh, Quảng Phú |
7. Xã Quảng Điền | Xã Quảng Phước, Quảng An, Quảng Thọ, thị trấn Sịa | |
Thị xã Hương Trà | 8. Phường Hương Trà | Phường Tứ Hạ, Hương Văn, Hương Vân |
9. Phường Kim Trà | Phường Hương Xuân, Hương Chữ, xã Hương Toàn | |
10. Xã Bình Điền | Xã Hương Bình, Bình Tiến, Bình Thành | |
Quận Phú Xuân | 11. Phường Kim Long | Phường Long Hồ, Hương Long, Kim Long |
12. Phường Hương An | Phường Hương An, An Hòa, Hương Sơ | |
13. Phường Phú Xuân | Phường Gia Hội, Phú Hậu, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Đông Ba | |
Quận Thuận Hóa | 14. Phường Thuận An | Phường Thuận An, xã Phú Hải, Phú Thuận (huyện Phú Vang) |
15. Phường Hóa Châu | Phường Hương Phong, phường Hương Vinh, xã Quảng Thành | |
16. Phường Dương Nỗ | Giữ nguyên hiện trạng | |
17. Phường Mỹ Thượng | Phường Phú Thượng, xã Phú An, Phú Mỹ (huyện Phú Vang) | |
18. Phường Vỹ Dạ | Phường Vỹ Dạ, Thủy Vân, Xuân Phú | |
19. Phường Thuận Hóa | Phường Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Trường An | |
20. Phường An Cựu | Phường An Tây, An Cựu, An Đông | |
21. Phường Thủy Xuân | Phường Thủy Biều, Thủy Xuân, Thủy Bằng | |
Huyện Phú Vang | 22. Xã Phú Vinh | Xã Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh An, Vinh Thanh |
23. Xã Phú Hồ | Xã Phú Xuân, Phú Lương, Phú Hồ | |
24. Xã Phú Vang | Thị trấn Phú Đa, xã Phú Gia, Vinh Hà | |
Thị xã Hương Thủy | 25. Phường Thanh Thủy | Xã Thủy Thanh, phường Thủy Dương, Thủy Phương |
26. Phường Hương Thủy | Phường Thủy Lương, Thủy Châu, xã Thủy Tân | |
27. Phường Phú Bài | Phường Phú Bài, xã Thủy Phù, Dương Hòa, Phú Sơn | |
Huyện Phú Lộc | 28. Xã Vinh Lộc | Xã Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Giang Hải, Vinh Hiền |
29. Xã Lộc Sơn | Thị trấn Lộc Sơn, xã Lộc Bổn, Xuân Lộc | |
30. Xã Lộc An | Xã Lộc An, Lộc Hòa, Lộc Điền | |
31. Xã Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc, xã Lộc Trì, Lộc Bình | |
32. Xã Chân Mây – Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô, xã Lộc Tiến, Lộc Vĩnh, Lộc Thủy | |
33. Xã Long Quảng | Xã Thượng Quảng, Thượng Long, Hương Hữu | |
34. Xã Nam Đông | Xã Hương Xuân, Thượng Nhật, Hương Sơn | |
35. Xã Khe Tre | Thị trấn Khe Tre, xã Hương Phú, Hương Lộc, Thượng Lộ | |
Huyện A Lưới | 36. Xã A Lưới 1 | Xã Hồng Thủy, Hồng Vân, Trung Sơn, Hồng Kim |
37. Xã A Lưới 2 | Thị trấn A Lưới, xã Hồng Bắc, Quảng Nhâm, A Ngo | |
38. Xã A Lưới 3 | Xã Sơn Thủy, Hồng Thượng, Phú Vinh, Hồng Thái | |
39. Xã A Lưới 4 | Xã Hương Phong, A Roàng, Đông Sơn, Lâm Đớt | |
40. Xã A Lưới 5 | Xã Hương Nguyên, Hồng Hạ |