Sau sắp xếp, Hà Tĩnh có 69 số đơn vị hành chính cấp xã.
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Hà Tĩnh mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Hà Tĩnh (cũ) trước sắp xếp 2025
Các quận, huyện | Đơn vị hiện tại | Đơn vị mới |
---|---|---|
TP Hà Tĩnh | Bắc Hà, Tân Giang, Thạch Hưng, Nam Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập, Văn Yên, một phần Đại Nài | Thành Sen |
Thạch Trung, Đồng Môn, Thạch Hạ, Hộ Độ | Trần Phú | |
Tân Lâm Hương, Thạch Đài, phần còn lại của Đại Nài | Hà Huy Tập | |
Tượng Sơn, Thạch Lạc, Thạch Thắng | Thạch Lạc | |
Thạch Trị, Thạch Hội, Thạch Văn | Đồng Tiến | |
Đỉnh Bàn, Thạch Khê, Thạch Hải | Thạch Khê | |
Cẩm Bình, Cẩm Vịnh, Thạch Bình, Cẩm Thành (thuộc huyện Cẩm Xuyên) | Cẩm Bình | |
Thị xã Kỳ Anh | Hưng Trí, Kỳ Trinh, Kỳ Châu | Sông Trí |
Kỳ Ninh, Kỳ Hà, Kỳ Hải | Hải Ninh | |
Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Liên, một phần dân số xã Kỳ Lợi đang tái định cư tại các phường Kỳ Phương và Kỳ Nam | Hoành Sơn | |
Kỳ Long, Kỳ Thịnh, Kỳ Lợi (diện tích) | Vũng Áng | |
Thị xã Hồng Lĩnh | Bắc Hồng, Đức Thuận, Trung Lương, Xuân Lam (thuộc huyện Nghi Xuân) | Bắc Hồng Lĩnh |
Nam Hồng, Đậu Liêu, Thuận Lộc, Xuân Lĩnh (thuộc huyện Nghi Xuân) | Nam Hồng Lĩnh | |
Kỳ Anh | Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Xuân | Phương Giai |
Kỳ Đồng, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phú | Kỳ Anh | |
Kỳ Tân, Kỳ Hoa (thuộc thị xã Kỳ Anh) | Kỳ Hoa | |
Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Văn | Kỳ Văn | |
Kỳ Khang, Kỳ Thọ, Kỳ Thư | Kỳ Khang | |
Lâm Hợp, Kỳ Lạc | Kỳ Lạc | |
Kỳ Sơn, Kỳ Thượng | Vọng Sơn | |
Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên, Cẩm Quang, Cẩm Quan | Cẩm Xuyên |
Thiên Cầm, Nam Phúc Thăng, Cẩm Nhượng | Thiên Cầm | |
Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch | Cẩm Duệ | |
Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Hà | Cẩm Hưng | |
Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn | Cẩm Lạc | |
Cẩm Lĩnh, Cẩm Trung, Cẩm Lộc | Cẩm Trung | |
Yên Hòa, Cẩm Dương | Yên Hòa | |
Thạch Hà | Thạch Hà, Thạch Long, Thạch Sơn | Thạch Hà |
Ngọc Sơn, Lưu Vĩnh Sơn | Toàn Lưu | |
Việt Tiến, Thạch Ngọc | Phù Việt | |
Thạch Kênh, Thạch Liên, Ích Hậu | Đông Kinh | |
Nam Điền, Thạch Xuân | Thạch Xuân | |
Lộc Hà, Bình An, Thịnh Lộc, Thạch Kim | Lộc Hà | |
Tân Lộc, Hồng Lộc | Hồng Lộc | |
Mai Phụ, Thạch Mỹ, Thạch Châu, Phù Lưu | Mai Phụ | |
Can Lộc | Nghèn, Thiên Lộc, Vượng Lộc | Can Lộc |
Thuần Thiện, Tùng Lộc | Tùng Lộc | |
Gia Hanh, Khánh Vĩnh Yên, Thanh Lộc | Gia Hanh | |
Kim Song Trường, Thường Nga, Phú Lộc | Trường Lưu | |
Sơn Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc | Xuân Lộc | |
Đồng Lộc, Thượng Lộc, Mỹ Lộc | Đồng Lộc | |
Nghi Xuân | Tiên Điền, Xuân Yên, Xuân Mỹ, Xuân Thành | Tiên Điền |
Xuân An, Xuân Giang, Xuân Hồng, Xuân Viên | Nghi Xuân | |
Cương Gián, Xuân Liên, Cổ Đạm | Cổ Đạm | |
Đan Trường, Xuân Hải, Xuân Hội, Xuân Phổ | Đan Hải | |
Đức Thọ | Đức Thọ, Tùng Ảnh, Hòa Lạc, Tân Dân | Đức Thọ |
Đức Đồng, Đức Lạng, Tân Hương | Đức Đồng | |
Quang Vĩnh, Bùi La Nhân, Yên Hồ | Đức Quang | |
Thanh Bình Thịnh, Lâm Trung Thủy, An Dũng | Đức Thịnh | |
Trường Sơn, Tùng Châu, Liên Minh | Đức Minh | |
Hương Sơn | Phố Châu, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Ninh, Sơn Trung | Hương Sơn |
Tây Sơn, Sơn Tây | Sơn Tây | |
Châu Bình, Tân Mỹ Hà, Mỹ Long | Tứ Mỹ | |
Sơn Lâm, Sơn Giang, Quang Diệm | Sơn Giang | |
Sơn Lễ, Sơn Tiến, An Hòa Thịnh | Sơn Tiến | |
Sơn Hồng, Sơn Lĩnh | Sơn Hồng | |
Kim Hoa, Hàm Trường | Kim Hoa | |
Sơn Kim 1 (giữ nguyên) | Sơn Kim 1 | |
Sơn Kim 2 (giữ nguyên) | Sơn Kim 2 | |
Vũ Quang | Vũ Quang, Hương Minh, Quang Thọ, Thọ Điền | Vũ Quang |
Ân Phú, Đức Giang, Đức Lĩnh | Mai Hoa | |
Đức Bồng, Đức Hương, Đức Liên | Thượng Đức | |
Hương Khê | Hương Khê, Hương Long, Phú Gia | Hương Khê |
Hương Giang, Hương Thủy, Gia Phố | Hương Phố | |
Lộc Yên, Hương Đô, Hương Trà | Hương Đô | |
Điền Mỹ, Hà Linh | Hà Linh | |
Hòa Hải, Hương Bình, Phúc Đồng | Hương Bình | |
Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Liên | Phúc Trạch | |
Hương Xuân, Hương Vĩnh, Hương Lâm | Hương Xuân |