Danh sách 70 đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Hưng Yên mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Hưng Yên (cũ) trước sắp xếp 2025
| Đơn vị cấp huyện cũ | Đơn vị mới | Đơn vị cấp xã cũ |
|---|---|---|
| Thành phố Hưng Yên | Phường Phố Hiến | An Tảo, Trung Nghĩa, Hiến Nam, Liên Phương, |
| Lê Lợi, Minh Khai | ||
| Phường Sơn Nam | Phú Cường, Hùng Cường, Bảo Khê và Lam Sơn | |
| Phường Hồng Châu | Hồng Châu, Quảng Châu và Hoàng Hanh | |
| Xã Tân Hưng | Tân Hưng, Phương Nam (thành phố Hưng Yên) | |
| và Thủ Sỹ (Tiên Lữ) | ||
| Huyện Tiên Lữ | Xã Hoàng Hoa Thám | Hưng Đạo, Nhật Tân, An Viên và thị trấn Vương |
| Xã Tiên Lữ | Thiện Phiến, Hải Thắng và Thụy Lôi | |
| Xã Tiên Hoa | Lệ Xá, Trung Dũng và Cương Chính | |
| Huyện Phù Cừ | Xã Quang Hưng | Minh Tân, thị trấn Trần Cao, Quang Hưng |
| và Tống Phan | ||
| Xã Đoàn Đào | Phan Sào Nam, Minh Hoàng và Đoàn Đào | |
| Xã Tiên Tiến | Đình Cao, Nhật Quang và Tiên Tiến | |
| Xã Tống Trân | Tam Đa, Nguyên Hòa và Tống Trân | |
| Huyện Kim Động | Xã Lương Bằng | Phạm Ngũ Lão, Chính Nghĩa, Diên Hồng và thị trấn Lương Bằng |
| Xã Nghĩa Dân | Đồng Thanh, Vĩnh Xá, Toàn Thắng và Nghĩa Dân | |
| Xã Hiệp Cường | Song Mai, Hùng An, Ngọc Thanh và Hiệp Cường | |
| Xã Đức Hợp | Phú Thọ, Mai Động và Đức Hợp | |
| Huyện Ân Thi | Xã Ân Thi | Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám và thị trấn Ân Thi |
| Xã Xuân Trúc | Vân Du, Xuân Trúc và Quảng Lãng | |
| Xã Phạm Ngũ Lão | Phù Ủng, Bắc Sơn, Đào Dương và Bãi Sậy | |
| Xã Nguyễn Trãi | Đặng Lễ, Cẩm Ninh, Nguyễn Trãi và Đa Lộc | |
| Xã Hồng Quang | Hồ Tùng Mậu, Tiền Phong, Hạ Lễ và Hồng Quang | |
| Huyện Khoái Châu | Xã Khoái Châu | thị trấn Khoái Châu, Liên Khê, Phùng Hưng |
| và Đông Kết | ||
| Xã Triệu Việt Vương | Phạm Hồng Thái, Tân Dân, Ông Đình và An Vĩ | |
| Xã Việt Tiến | Dân Tiến, Đồng Tiến và Việt Hòa | |
| Xã Chí Minh | Chí Minh, Thuần Hưng và Nguyễn Huệ | |
| Xã Châu Ninh | Đại Tập, Tứ Dân, Tân Châu và Đông Ninh | |
| Huyện Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ | Tân Lập, Trung Hòa, Tân Minh và thị trấn Yên Mỹ |
| Xã Việt Yên | Yên Phú, Thanh Long, Việt Yên | |
| Xã Hoàn Long | Đồng Than, Hoàn Long (Yên Mỹ) và xã Đông Tảo (Khoái Châu) | |
| Xã Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Văn Linh, Ngọc Long và Liêu Xá | |
| Thị xã Mỹ Hào | Phường Mỹ Hào | Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
| và Cẩm Xá | ||
| Phường Đường Hào | Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hưng Long | |
| và Ngọc Lâm | ||
| Phường Thượng Hồng | Dương Quang, Hòa Phong, Bạch Sam, Minh Đức | |
| Huyện Văn Lâm | Xã Như Quỳnh | Tân Quang, thị trấn Như Quỳnh, Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc |
| Xã Lạc Đạo | Lạc Đạo, Chỉ Đạo và Minh Hải | |
| Xã Đại Đồng | Đại Đồng, Việt Hưng và Lương Tài | |
| Huyện Văn Giang | Xã Nghĩa Trụ | Long Hưng, Nghĩa Trụ và Vĩnh Khúc |
| Xã Phụng Công | Xuân Quan, Cửu Cao và Phụng Công | |
| Xã Văn Giang | Thị trấn Văn Giang, Liên Nghĩa, Tân Tiến | |
| Xã Mễ Sở | Thắng Lợi, Mễ Sở (Văn Giang) và xã Bình Minh (Khoái Châu) |
An Giang | Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bến Tre | Bình Định | Bình Dương | Bình Phước | Bình Thuận | Cà Mau | Cần Thơ | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Đắk Nông | Điện Biên | Đồng Nai | Đồng Tháp | Gia Lai | Hà Giang | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hậu Giang | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Kon Tum | Lai Châu | Lâm Đồng | Lạng Sơn | Lào Cai | Long An | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Phú Yên | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Quảng Ninh | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Tiền Giang | Trà Vinh | Tuyên Quang | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Yên Bái