Danh sách 65 đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Khánh Hòa mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Khánh Hòa (cũ) trước sắp xếp 2025
| Các quận, huyện | Đơn vị hiện tại | Đơn vị mới |
|---|---|---|
| TP Nha Trang | thêm phường Vĩnh Hòa, Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Vĩnh Thọ, Vĩnh Lương, Vĩnh Phương | Phường Bắc Nha Trang |
| gồm Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Trường, Vĩnh Thái, Phước Đồng | Phường Nam Nha Trang | |
| gồm Vạn Thạnh, Lộc Thọ, Vĩnh Nguyên, Tân Tiến, Phước Hòa | Phường Nha Trang | |
| Ngọc Hiệp, Phương Sài, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Trung | Phường Tây Nha Trang | |
| TP Cam Ranh | gồm Cam Nghĩa, Cam Thành Nam, Cam Phúc Bắc | Phường Bắc Cam Ranh |
| Cam Phú, Cam Lộc, Cam Phúc Nam | Phường Cam Ranh | |
| Cam Thuận, Cam Linh, Cam Lợi | Phường Cam Linh | |
| Ba Ngòi, Cam Phước Đông | Phường Ba Ngòi | |
| gồm Cam Lập, Cam Bình, Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây | Xã Nam Cam Ranh | |
| Thị xã Ninh Hòa | Ninh Hiệp, Ninh Đông, Ninh Phụng, Ninh Đa | Phường Ninh Hòa |
| Ninh An, Ninh Sơn, Ninh Thọ | Xã Bắc Ninh Hòa | |
| Ninh Xuân, Ninh Quang, Ninh Bình | Xã Tân Định | |
| Ninh Diêm, Ninh Hải, Ninh Thủy, Ninh Phước | Xã Đông Ninh Hòa | |
| Ninh Giang, Ninh Hòa, Ninh Phú | Phường Hòa Thắng | |
| Ninh Lộc, Ninh Ích, Ninh Hưng, Ninh Tân | Xã Nam Ninh Hòa | |
| Ninh Tây, Ninh Sim | Xã Tây Ninh Hòa | |
| Ninh Thượng, Ninh Trung, Ninh Thân | Xã Hòa Trí | |
| Huyện Vạn Ninh | Vạn Giã, Vạn Phú, Vạn Lương | Xã Vạn Ninh |
| Vạn Khánh, Vạn Long, Vạn Phước | Xã Tu Bông | |
| Vạn Thắng, Vạn Bình | Xã Vạn Thắng | |
| Vạn Thạnh, Đại Lãnh, Vạn Thọ | Xã Đại Lãnh | |
| Vạn Hưng, Xuân Sơn | Xã Vạn Hưng | |
| Huyện Diên Khánh | Diên Khánh, Diên An, Diên Toàn | Xã Diên Khánh |
| Diên Thạnh, Diên Lạc, Diên Hòa | Xã Diên Lạc | |
| Diên Điền, Diên Sơn, Diên Phú | Xã Diên Điền | |
| Diên Lâm, Xuân Đồng | Xã Diên Lâm | |
| Diện Thọ, Diên Tân, Diên Phước | Xã Diên Thọ | |
| Suối Hiệp, Suối Tiên, Bình Lộc | Xã Suối Hiệp | |
| Huyện Cam Lâm | Cam Đức, Cam Hải Đông, Cam Hải Tây, Cam Thành Bắc; một phần diện tích các xã Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Hòa, Cam Tân, Cam An Bắc, Cam An Nam, Suối Tân | Xã Cam Lâm |
| Suối Cát; một phần diện tích xã Cam Hòa, Cam Tân, Suối Tân | Xã Suối Dầu | |
| Sơn Tân; một phần diện tích xã Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Hòa, Cam Tân | Xã Cam Hiệp | |
| Cam Phước Tây; một phần diện tích xã Cam An Bắc, Cam An Nam | Xã Cam An | |
| Huyện Khánh Vĩnh | Khánh Vĩnh, Sông Cầu, Khánh Phú | Xã Khánh Vĩnh |
| Cầu Bà, Khánh Thành, Liên Sang, Sơn Thái | Xã Nam Khánh Vĩnh | |
| Giang Ly, Khánh Thượng, Khánh Nam | Xã Tây Khánh Vĩnh | |
| Khánh Trung, Khánh Hiệp | Xã Trung Khánh Vĩnh | |
| Khánh Bình, Khánh Đông | Xã Bắc Khánh Vĩnh | |
| Huyện Khánh Sơn | Tô Hạp, Sơn Hiệp, Sơn Bình | Xã Khánh Sơn |
| Sơn Lâm, Thành Sơn | Xã Tây Khánh Sơn | |
| Sơn Trung, Ba Cụm Bắc, Ba Cụm Nam | Xã Đông Khánh Sơn | |
| Huyện đảo Trường Sa | Trên cơ sở chuyển ba đơn vị hành chính cấp xã là thị trấn Trường Sa, hai xã Song Tử Tây và Sinh Tồn | Đặc khu Trường Sa |
An Giang | Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bến Tre | Bình Định | Bình Dương | Bình Phước | Bình Thuận | Cà Mau | Cần Thơ | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Đắk Nông | Điện Biên | Đồng Nai | Đồng Tháp | Gia Lai | Hà Giang | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hậu Giang | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Kon Tum | Lai Châu | Lâm Đồng | Lạng Sơn | Lào Cai | Long An | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Phú Yên | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Quảng Ninh | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Tiền Giang | Trà Vinh | Tuyên Quang | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Yên Bái