Sau sắp xếp tỉnh Kiên Giang còn 48 trong đó có 3 đặc khu Phú Quốc, Thổ Châu và Kiên Hải.
| Các quận, huyện | Đơn vị hiện tại | Đơn vị mới |
|---|---|---|
| TP Rạch Giá | Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Lạc, An Hòa, Vĩnh Hiệp, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi. | Rạch Giá |
| Vĩnh Thông, Phi Thông, Mỹ Lâm (huyện Hòn Đất) | Vĩnh Thông | |
| TP Hà Tiên | Mỹ Đức, Đông Hồ, Pháo Đài, Bình San. | Hà Tiên |
| Tiên Hải | Tiên Hải | |
| Tô Châu, Thuận Yên, Dương Hòa (huyện Kiên Lương). | Tô Châu | |
| TP Phú Quốc | An Thới, Dương Đông, Bãi Thơm, Cửa Cạn, Cửa Dương, Dương Tơ, Gành Dầu, Hàm Ninh. | Đặc khu Phú Quốc |
| Thổ Châu. | Đặc khu Thổ Châu | |
| Kiên Hải | An Sơn, Hòn Tre, Lại Sơn, Nam Du. | Đặc khu Kiên Hải |
| Giang Thành | Phú Lợi, Phú Mỹ, Tân Khánh Hòa. | Giang Thành |
| Vĩnh Điều, Vĩnh Phú | Vĩnh Điều | |
| Kiên Lương | Hòa Điền, Kiên Bình | Hòa Điền |
| Kiên Lương, Bình An, Bình Trị | Kiên Lương | |
| Hòn Nghệ | Hòn Nghệ | |
| Sơn Hải | Sơn Hải | |
| Hòn Đất | Bình Giang | Bình Giang |
| Bình Sơn | Bình Sơn | |
| Hòn Đất, Lình Quỳnh, Thổ Sơn, Nam Thái Sơn. | Hòn Đất | |
| Sơn Kiên, Sơn Bình, Mỹ Thái. | Sơn Kiên | |
| Sóc Sơn, Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Thuận, Mỹ Phước | Mỹ Thuận. | |
| Châu Thành | Thạnh Lộc, Mong Thọ A, Mong Thọ, Mong Thọ B | Thạnh Lộc |
| Minh Lương, Minh Hòa, Giục Tượng. | Châu Thành | |
| Bình An, Vĩnh Hòa Hiệp, Vĩnh Hòa Phú. | Bình An | |
| Tân Hiệp | Tân Thành, Tân Hội, Tân An, Tân Hòa | Tân Hội |
| Tân Hiệp, Tân Hiệp B, Thạnh Đông B, Thạnh Đông. | Tân Hiệp | |
| Tân Hiệp A, Thạnh Đông A, Thạnh Trị. | Thạnh Đông | |
| Giồng Riềng | Giông Riềng, Bàn Tân Định, Bàn Thạch, Thạnh Hòa, Thạnh Bình. | Giồng Riềng |
| Thạnh Hưng, Thạnh Phước, Thạnh Lộc. | Thạnh Hưng | |
| Long Thạnh, Vĩnh Phú, Vĩnh Thạnh. | Long Thạnh | |
| Hòa Lợi, Hòa An, Hòa Hưng. | Hòa Hưng | |
| Ngọc Chúc, Ngọc Thành, Ngọc Thuận. | Ngọc Chúc | |
| Gò Quao | Định Hòa, Thới Quản, Thủy Liễu | Định Hòa |
| Gò Quao, Định An, Vĩnh Phước B | Gò Quao | |
| Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Hòa Hưng Nam. | Vĩnh Hòa Hưng | |
| Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Phước A. | Vĩnh Tuy | |
| An Biên | Tây Yên, Tây Yên A, Nam Yên | Tây Yên |
| Đông Thái, Nam Thái, Nam Thái A. | Đông Thái | |
| Thứ Ba, Đông Yên, Hưng Yên. | An Biên | |
| An Minh | Đông Hòa, Đông Thạnh. | Đông Hòa |
| Thuận Hòa, Tân Thạnh. | Tân Thạnh | |
| Đông Hưng A, Vân Khánh Đông | Đông Hưng | |
| Thứ Mười Một, Đông Hưng B, Đông Hưng. | An Minh | |
| Vân Khánh, Vân Khánh Tây | Vân Khánh | |
| U Minh Thượng | Thạnh Yên A, Hòa Chánh, Thạnh Yên, Vĩnh Hòa. | Vĩnh Hòa |
| An Minh Bắc, Minh Thuận. | U Minh Thượng | |
| Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam, Bình Minh. | Vĩnh Bình | |
| Vĩnh Thuận, Tân Thuận. | Vĩnh Thuận | |
| Vĩnh Thuận, Vĩnh Phong, Phong Đông | Vĩnh Phong |
An Giang | Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bến Tre | Bình Định | Bình Dương | Bình Phước | Bình Thuận | Cà Mau | Cần Thơ | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Đắk Nông | Điện Biên | Đồng Nai | Đồng Tháp | Gia Lai | Hà Giang | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hậu Giang | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Kon Tum | Lai Châu | Lâm Đồng | Lạng Sơn | Lào Cai | Long An | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Phú Yên | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Quảng Ninh | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Tiền Giang | Trà Vinh | Tuyên Quang | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Yên Bái