Tỉnh Sóc Trăng có số lượng đơn vị hành chính cấp xã đủ tiêu chuẩn không phải thực hiện sắp xếp gồm 3 xã và 1 xã không thực hiện sắp xếp do có yếu tố đặc thù. Tỉnh Sóc Trăng sẽ sắp xếp 108 xã, phường, thị trấn để thành lập 43 xã, phường (gồm 8 phường và 35 xã).
| STT | Huyện cũ | Đơn vị cấp xã cũ | Cấp xã mới |
|---|---|---|---|
| 1 | TP Sóc Trăng | Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4 | Phường Phú Lợi |
| 2 | TP Sóc Trăng | Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8 | Phường Sóc Trăng |
| 3 | TP Sóc Trăng, Mỹ Xuyên | Phường 10, Thị trấn Mỹ Xuyên, Xã Đại Tâm | Phường Mỹ Xuyên |
| 4 | Mỹ Xuyên | Xã Hòa Tú 1, Xã Hòa Tú 2 | Xã Hòa Tú |
| 5 | Mỹ Xuyên | Xã Thạnh Quới, Xã Gia Hòa 2 | Xã Gia Hòa |
| 6 | Mỹ Xuyên | Xã Thạnh Phú, Xã Gia Hòa 1 | Xã Nhu Gia |
| 7 | Mỹ Xuyên | Xã Tham Đôn, Xã Ngọc Tố, Xã Ngọc Đông | Xã Ngọc Tố |
| 8 | Long Phú | Xã Hậu Thạnh, Xã Trường Khánh, Xã Phú Hữu | Xã Trường Khánh |
| 9 | Long Phú | Thị trấn Đại Ngãi, Xã Long Đức | Xã Đại Ngãi |
| 10 | Long Phú | Xã Tân Hưng, Xã Châu Khánh, Xã Tân Thạnh | Xã Tân Thạnh |
| 11 | Long Phú | Thị trấn Long Phú, Xã Long Phú | Xã Long Phú |
| 12 | Kế Sách, Long Phú | Xã An Mỹ, Xã Nhơn Mỹ, Xã Song Phụng | Xã Nhơn Mỹ |
| 13 | Kế Sách | Xã Phong Nẫm | Xã Phong Nẫm |
| 14 | Kế Sách | Xã Xuân Hòa, Xã Trinh Phú, Thị trấn An Lạc Thôn | Xã An Lạc Thôn |
| 15 | Kế Sách | Thị trấn Kế Sách, Xã Kế An, Xã Kế Thành | Xã Kế Sách |
| 16 | Kế Sách | Xã Thới An Hội, Xã An Lạc Tây | Xã Thới An Hội |
| 17 | Kế Sách | Xã Đại Hải, Xã Ba Trinh | Xã Đại Hải |
| 18 | Châu Thành | Thị trấn Châu Thành, Xã Phú Tâm | Xã Phú Tâm |
| 19 | Châu Thành | Xã An Ninh, Xã An Hiệp | Xã An Ninh |
| 20 | Châu Thành | Xã Phú Tân, Xã Thuận Hòa | Xã Thuận Hòa |
| 21 | Châu Thành | Xã Hồ Đắc Kiện, Xã Thiện Mỹ | Xã Hồ Đắc Kiện |
| 22 | Mỹ Tú | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, Xã Mỹ Tú, Xã Mỹ Thuận | Xã Mỹ Tú |
| 23 | Mỹ Tú | Xã Hưng Phú, Xã Long Hưng | Xã Long Hưng |
| 24 | Mỹ Tú | Xã Mỹ Phước | Xã Mỹ Phước |
| 25 | Mỹ Tú | Xã Thuận Hưng, Xã Phú Mỹ, Xã Mỹ Hương | Xã Mỹ Hương |
| 26 | Vĩnh Châu | Phường Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Tân | Phường Vĩnh Phước |
| 27 | Vĩnh Châu | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hải |
| 28 | Vĩnh Châu | Xã Lai Hòa | Xã Lai Hòa |
| 29 | Vĩnh Châu | Phường 1, Phường 2, Xã Lạc Hòa | Phường Vĩnh Châu |
| 30 | Vĩnh Châu | Phường Khánh Hòa, Xã Vĩnh Hiệp, Xã Hòa Đông | Phường Khánh Hòa |
| 31 | Ngã Năm | Phường 1, Phường 2, Xã Vĩnh Quới | Phường Ngã Năm |
| 32 | Ngã Năm | Phường 3, Xã Mỹ Bình, Xã Mỹ Quới | Phường Mỹ Quới |
| 33 | Ngã Năm, Thạnh Trị | Xã Long Bình, Xã Tân Long, Xã Thạnh Tân | Xã Tân Long |
| 34 | Thạnh Trị | Thị trấn Phú Lộc, Xã Thạnh Trị, Thị trấn Hưng Lợi | Xã Phú Lộc |
| 35 | Thạnh Trị | Xã Vĩnh Lợi, Xã Vĩnh Thành, Xã Châu Hưng | Xã Vĩnh Lợi |
| 36 | Thạnh Trị | Xã Lâm Tân, Xã Lâm Kiết, Xã Tuân Tức | Xã Lâm Tân |
| 37 | Trần Đề | Xã Thạnh Thới An, Xã Thạnh Thới Thuận | Xã Thạnh Thới An |
| 38 | Trần Đề | Xã Viên An, Xã Tài Văn | Xã Tài Văn |
| 39 | Trần Đề | Xã Liêu Tú, Xã Viên Bình | Xã Liêu Tú |
| 40 | Trần Đề | Xã Lịch Hội Thượng, Thị trấn Lịch Hội Thượng | Xã Lịch Hội Thượng |
| 41 | Trần Đề | Thị trấn Trần Đề, Xã Trung Bình | Xã Trung Bình |
| 42 | Cù Lao Dung | Xã An Thạnh Nam, Xã Đại Ân 1 | Xã Đại Ân |
| 43 | Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 3, Xã An Thạnh Đông, Thị trấn Cù Lao Dung | Xã Cù Lao Dung |
An Giang | Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bến Tre | Bình Định | Bình Dương | Bình Phước | Bình Thuận | Cà Mau | Cần Thơ | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Đắk Nông | Điện Biên | Đồng Nai | Đồng Tháp | Gia Lai | Hà Giang | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hậu Giang | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Kon Tum | Lai Châu | Lâm Đồng | Lạng Sơn | Lào Cai | Long An | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Phú Yên | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Quảng Ninh | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Tiền Giang | Trà Vinh | Tuyên Quang | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Yên Bái