Sơn La dự kiến giảm còn 75 đơn vị hành chính cấp xã.
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Sơn La mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Sơn La (cũ) trước sắp xếp 2025
Cấp huyện | Đơn vị hiện tại | Đơn vị mới |
---|---|---|
TP Sơn La | Quyết Thắng, Tô Hiệu, Chiềng Lề, Quyết Tâm | Tô Hiệu |
Chiềng An, Chiềng Xôm, Chiềng Đen | Chiềng An | |
Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ | Chiềng Cơi | |
Chiềng Sinh, Chiềng Ngần | Chiềng Sinh | |
Mộc Châu | Chiềng Hắc, Mộc Lỵ, Mường Sang | Mộc Châu |
Mộc Sơn, Đông San | Mộc Sơn | |
Bình Minh, Vân Sơn | Vân Sơn | |
Cờ Đỏ, Thảo Nguyên | Thảo Nguyên | |
Đoàn Kết, Chiềng Chung | Đoàn Kết | |
Lóng Sập, Chiềng Khừa | Lóng Sập | |
Chiềng Sơn, Chiềng Xuân | Chiềng Sơn | |
Tân Yên | Tân Yên | |
Quỳnh Nhai | Mường Giàng, Chiềng Bằng, Chiềng Khoang, Chiềng Ơn | Quỳnh Nhai |
Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Chiên | Mường Chiêng | |
Mường Giôn, Pá Ma Pha Khinh | Mường Giôn | |
Nậm Ét, Mường Sại | Mường Sại | |
Thuận Châu | Thuận Châu, Phổng Ly, Thôm Mòn, Tông Lạnh, Chiềng Pấc | Thuận Châu |
Chiềng La, Chiềng Ngàm, Noong Lay, Tông Cọ | Chiềng La | |
Chiềng Bôm, Púng Tra, Nậm Lầu | Nậm Lầu | |
Muổi Nọi, Bản Lầm, Bon Phặng | Muổi Nọi | |
Liệp Tè, Bó Mười, Mường Khiêng | Mường Khiêng | |
Co Mạ, Co Tòng, Pá Lông | Co Mạ | |
Phổng Lái, Chiềng Pha | Bình Thuận | |
Mường É, Phổng Lập | Mường É | |
Long Hẹ, É Tòng | Long Hẹ | |
Mường Bám | Mường Bám | |
Mường La | Ít Ong, Nậm Păm, Chiềng San, Chiềng Muôn, Mường Trai, Pi Toong | Mường La |
Nậm Giôn, Chiềng Lao, Hua Trai | Chiềng Lao | |
Mường Chùm, Tạ Bú, Mường Bú | Mường Bú | |
Chiềng Ân, Chiềng Công, Chiềng Hoa | Chiềng Hoa | |
Ngọc Chiến | Ngọc Chiến | |
Bắc Yên | Bắc Yên, Phiêng Ban, Hồng Ngài, Song Pe | Bắc Yên |
Làng Chế, Háng Đồng, Tà Xùa | Tà Xùa | |
Mường Khoa, Hua Nhàn, Tạ Khoa | Tạ Khoa | |
Hang Chú, Xím Vàng | Xím Vàng | |
Pắc Ngà, Chim Vàn | Pắc Ngà | |
Phiêng Côn, Chiềng Sại | Chiềng Sại | |
Phù Yên | Quang Huy, Huy Hạ, Huy Tường, Huy Tân, Huy Thượng | Phù Yên |
Gia Phù, Tường Phù, Suối Bau, Sập Xa | Gia Phù | |
Tường Thượng, Tường Hạ, Tường Tiến, Tường Phong | Tường Hạ | |
Mường Cơi, Mường Thái, Tân Lang | Mường Cơi | |
Mường Do, Mường Lang, Mường Bang | Mường Bang | |
Bắc Phong, Tân Phong, Nam Phong | Tân Phong | |
Kim Bon, Đá Đỏ | Kim Bon | |
Suối Tọ | Suối Tọ | |
Vân Hồ | Vân Hồ, Lóng Luông, Chiêng Yên, Mường Men | Vân Hồ |
Mường Tè, Song Khửa, Liên Hoà, Quang Minh | Song Khủa | |
Chiềng Khoa, Suối Bảng, Tô Múa | Tô Múa | |
Xuân Nha, Tân Xuân | Xuân Nha | |
Chiềng Xuân | Chiềng Xuân | |
Yên Châu | Yên Châu, Chiềng Đông, Chiềng Sàng, Chiềng Pằn, Chiềng Khoi, Sặp Vặt | Yên Châu |
Chiềng Hặc, Tú Nang, Mường Lụm | Chiềng Hặc | |
Lóng Phiêng, Chiềng Tương | Lòng Phiêng | |
Yên Sơn, Chiềng On | Yên Sơn | |
Phiêng Khoài | Phiêng Khoài | |
Sốp Cộp | Sốp Cộp, Mường Và, Nậm Lạnh | Sốp Cộp |
Dồm Cang, Púng Bánh, Sam Kha | Pùng Bánh | |
Mường Lạn | Mường Lạn | |
Mường Lèo | Mường Lèo | |
Sông Mã | Bó Sinh, Pú Bẩu, Chiềng En | Bó Sinh |
Chiềng Khương, Mường Sai | Chiềng Khương | |
Chiềng Cang, Mường Hung | Mường Hung | |
Chiềng Khoong, Mường Cai | Chiềng Khoong | |
Mường Lầm, Đứa Mòn | Mường Lầm | |
Nậm Ty, Chiềng Phung | Nậm Ty | |
Sông Mã, Nà Nghịu | Sông Mã | |
Huổi Một, Nậm Mằn | Huổi Một | |
Yên Hưng, Chiềng Sơ | Chiềng Sơ | |
Mai Sơn | Chiềng Ban, Chiềng Mai, Chiềng Dong, Chiềng Ve, Chiềng Kheo | Chiềng Mai |
TT Hát Lót, xã Hát Lót, Cò Nòi | Mai Sơn | |
Nà Ớt, Phiêng Pằn, Chiềng Lương | Chiềng Pằn | |
Mường Mung, Mường Bằng, Mường Bon | Chiềng Mung | |
Chiềng Nơi, Phiêng Cằm | Phiêng Cằm | |
Mường Chanh, Chiềng Chung | Mường Canh | |
Nà Bó, Tà Hộc | Tà Hộc | |
Chiềng Sung, Chiềng Chăn | Chiềng Chăn |