Dự kiến sau sắp xếp, số đơn vị hành chính cấp xã của Tiền Giang từ 164 xã, phường còn 57.
| Cấp huyện | Đơn vị hiện tại | Đơn vị mới |
|---|---|---|
| TP Mỹ Tho | phường 1, phường 2, phường Tân Long | Mỹ Tho |
| phường 4, phường 5, xã Đạo Thạnh | Đạo Thạnh | |
| phường 9, Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh | Mỹ Phong | |
| phường 6, xã Thới Sơn | Thới Sơn | |
| phường 10, xã Trung An, xã Phước Thạnh | Trung An | |
| TP Gò Công | phường 1, phường 5, phường Long Hòa | Gò Công |
| phường 2, phường Long Thuận | Long Thuận | |
| Long Chánh, Bình Xuân | Bình Xuân | |
| phường Long Hưng, Tân Trung, Bình Đông | Sơn Quy | |
| Cái Bè | Tân Thanh, Tân Hưng, An Thái Trung | Thanh Hưng |
| An Hữu, Hòa Hưng, Mỹ Lương | An Hữu | |
| An Thái Đông, Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B | Mỹ Lợi | |
| Mỹ Đức Tây, Mỹ Đức Đông, Thiện Trí | Mỹ Đức Tây | |
| Mỹ Tân, Mỹ Trung, Thiện Trung | Mỹ Thiện | |
| Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh | Hậu Mỹ | |
| An Cư, Mỹ Hội, Hậu Thành, Hậu Mỹ Phú | Hội Cư | |
| thị trấn Cái Bè, Đông Hòa Hiệp, Hòa Khánh | Cái Bè | |
| Cai Lậy | thị trấn Bình Phú, Phú An, Cẩm Sơn | Bình Phú |
| Hiệp Đức, Tân Phong, Hội Xuân | Hiệp Đức | |
| Ngũ Hiệp, Tam Bình | Ngũ Hiệp | |
| Long Tiên, Long Trung, Mỹ Long | Long Tiên | |
| Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận | Mỹ Thành | |
| Phú Cường, Thạnh Lộc | Thạnh Phú | |
| Thị xã Cai Lậy | phường 1, phường 3, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Phước Tây | Mỹ Phước Tây |
| phường 2, Tân Bình, Thanh Hòa | Thanh Hòa | |
| phường 4, phường 5, Long Khánh | Cai Lậy | |
| phường Nhị Mỹ, Phú Quý, Nhị Quý | Nhị Quý | |
| Tân Phú, Tân Hội, Mỹ Hạnh Đông | Tân Phú | |
| Tân Phước | thị trấn Mỹ Phước, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông | Tân Phước 1 |
| Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Tân Hòa Tây | Tân Phước 2 | |
| Phước Lập, Tân Lập 1, Tân Lập 2 | Tân Phước 3 | |
| Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Tân Hòa Thành | Hưng Thạnh | |
| Châu Thành | Tân Hương, Tân Lý Đông, Tân Hội Đông | Tân Hương |
| thị trấn Tân Hiệp, Thân Cửu Nghĩa, Long An | Châu Thành | |
| Long Hưng, Tam Hiệp, Thạnh Phú | Long Hưng | |
| Long Định, Nhị Bình, Đông Hòa | Long Định | |
| Vĩnh Kim, Bàn Long, Phú Phong | Vĩnh Kim | |
| Kim Sơn, Song Thuận, Bình Đức | Kim Sơn | |
| Bình Trưng, Điềm Hy | Bình Trưng | |
| Chợ Gạo | Trung Hòa, Hòa Tịnh, Mỹ Tịnh An, Tân Bình Thạnh | Mỹ Tịnh An |
| Thanh Bình, Phú Kiết, Lương Hòa Lạc | Lương Hòa Lạc | |
| Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Quơn Long | Tân Thuận Bình | |
| thị trấn Chợ Gạo, Long Bình Điền, Song Bình | Chợ Gạo | |
| An Thạnh Thủy, Bình Phan, Bình Phục Nhứt | An Thạnh Thủy | |
| Bình Ninh, Hòa Định, Xuân Đông | Bình Ninh | |
| Gò Công Đông | Tân Thành, Tăng Hòa | Gò Công Đông |
| Bình Ân, Tân Điền | Tân Điền | |
| Tân Hòa, Phước Trung, Bình Nghị | Tân Hòa | |
| Tân Đông, Tân Tây, Tân Phước | Tân Đông | |
| Gia Thuận, thị trấn Vàm Láng, Kiểng Phước | Gia Thuận | |
| Gò Công Tây | Thạnh Nhựt, Vĩnh Bình, Thạnh Trị | Vĩnh Bình |
| Bình Nhì, Đồng Thạnh, Đồng Sơn | Đồng Sơn | |
| Bình Phú, Thành Công, Yên Luông | Phú Thành | |
| Long Bình, Bình Tân | Long Bình | |
| Vĩnh Hựu, Long Vĩnh | Vĩnh Hựu | |
| Tân Phú Đông | Tân Thới, Tân Thạnh, Tân Phú | Tân Thới |
| Phú Thạnh, Phú Đông, Phú Tân | Tân Phú Đông |
An Giang | Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bến Tre | Bình Định | Bình Dương | Bình Phước | Bình Thuận | Cà Mau | Cần Thơ | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Đắk Nông | Điện Biên | Đồng Nai | Đồng Tháp | Gia Lai | Hà Giang | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hậu Giang | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Kon Tum | Lai Châu | Lâm Đồng | Lạng Sơn | Lào Cai | Long An | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Phú Yên | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Quảng Ninh | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Tiền Giang | Trà Vinh | Tuyên Quang | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Yên Bái