Tỉnh Bắc Giang dự kiến giảm còn 58 đơn vị hành chính cấp xã/
Danh sách 99 đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Bắc Ninh mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Bắc Giang (cũ) trước sắp xếp 2025
| Cấp huyện | Đơn vị hiện tại | Đơn vị mới |
|---|---|---|
| Sơn Động | Đại Sơn, Giáo Liêm, Phúc Sơn | Đại Sơn |
| An Bá, Vĩnh An, An Châu | Sơn Động | |
| Thanh Luận, Tây Yên Tử | Tây Yên Tử | |
| Dương Hưu, Long Sơn | Dương Hưu | |
| Yên Định, Cẩm Đàm | Yên Định | |
| An Lạc, Lệ Viễn | An Lạc | |
| Vân Sơn, Hữu Sản | Vân Sơn | |
| Tuấn Đạo | Tuấn Đạo | |
| Lục Ngạn | Biển Động, Kim Sơn, Phú Nhuận | Biển Động |
| Phì Điền, Giáp Sơn, Đồng Cốc, Tân Hoa, Tân Quang | Lục Ngạn | |
| Đèo Gia, Tân Lập | Đèo Gia | |
| Sơn Hải, Hộ Đáp | Sơn Hải | |
| Tân Sơn, Cẩm Sơn | Tân Sơn | |
| Biên Sơn, Phong Vân, Trường bắn TB1 | Biên Sơn | |
| Sa Lý, Phong Minh | Sa Lý | |
| Chũ | Nam Dương, Tân Mộc | Nam Dương |
| Kiên Lao, Kiên Thành | Kiên Lao | |
| Chũ, Thanh Hải, Hồng Giang, Trù Hựu | Chũ | |
| Quý Sơn, Mỹ An, Phượng Sơn | Phượng Sơn | |
| Lục Nam | Lục Sơn, Bình Sơn | Lục Sơn |
| Trường Sơn, Vô Tranh | Trường Sơn | |
| Cẩm Lý, Đan Hội | Cẩm Lý | |
| Đông Phú, Đông Hưng | Đông Phú | |
| Nghĩa Phương, Trường Giang, Huyền Sơn | Nghĩa Phương | |
| Cương Sơn, Tiên Nha, Chu Điện, Phương Sơn, Đồi Ngô | Lục Nam | |
| Bắc Lũng, Yên Sơn, Lan Mẫu, Khám Lạng | Bắc Lũng | |
| Bảo Đài, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Tam Dị | Bảo Đài | |
| Lạng Giang | Xương Lâm, Hương Lạc, Tân Hưng, Vôi | Lạng Giang |
| Mỹ Thái, Xuân Hưng, Dương Đức, Tân Thanh | Mỹ Thái | |
| Quang Thịnh, Hương Sơn, Kép | Kép | |
| Tân Dĩnh, Thái Đào, Đại Lâm | Tân Dĩnh | |
| Tiên Lục, Đào Mỹ, Nghĩa Hoà, An Hà, Nghĩa Hưng | Tiên Lục | |
| Tân Yên | Ngọc Thiện, Song Vân, Ngọc Châu, Ngọc Vân, Việt Ngọc | Ngọc Thiện |
| Tân Trung, Liên Sơn, An Dương, Nhã Nam | Nhã Nam | |
| Phúc Hoà, Hợp Đức, Liên Chung | Phúc Hoà | |
| Quang Trung, Lam Sơn | Quang Trung | |
| Hiệp Hòa | Thường Thắng, Mai Trung, Hùng Thái, Hợp Thịnh, Sơn Thịnh | Hợp Thịnh |
| Đông Lỗ, Đoan Bái, Danh Thắng, Lương Phong, Thắng | Hiệp Hoà | |
| Hoàng Vân, Đồng Tiến, Toàn Thắng, Ngọc Sơn | Hoàng Vân | |
| Hương Lâm, Mai Đình, Châu Minh, Xuân Cẩm, Bắc Lý | Xuân Cẩm | |
| Việt Yên | Việt Tiến, Thượng Lan, Hương Mai, Tự Lan | Tự Lan |
| Minh Đức, Nghĩa Trung, Hồng Thái, Bích Động | Việt Yên | |
| Quang Châu, Nếnh, Vân Trung, Tăng Tiến | Nếnh | |
| Vân Hà, Tiêng Sơn, Trung Sơn, Quảng Minh, Ninh Sơn | Vân Hà | |
| TP Bắc Giang | Đồng Việt, Đức Giang, Đồng Phúc | Đồng Việt |
| Thọ Xương, Ngô Quyền, Xương Giang, Hoàng Văn Thụ, Trần Phú, Dĩnh Kế, Dĩnh Trì | Bắc Giang | |
| Tân Mỹ, Mỹ Độ, Song Mai, Đa Mai, Quế Nham | Đa Mai | |
| Nội Hoàng, Tiền Phong, Song Khê, Đồng Sơn | Tiền Phong | |
| Quỳnh Sơn, Trí Yên, Lãng Sơn, Tân An | Tân An | |
| Yên Lư, Tân Liễu, Nham Biền | Yên Dũng | |
| Xuân Phú, Hương Gián, Tân Tiến | Tân Tiến | |
| Tiến Dũng, Tự Mai, Cảnh Thuỵ | Cảnh Thuỵ |
An Giang | Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bến Tre | Bình Định | Bình Dương | Bình Phước | Bình Thuận | Cà Mau | Cần Thơ | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Đắk Nông | Điện Biên | Đồng Nai | Đồng Tháp | Gia Lai | Hà Giang | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hậu Giang | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Kon Tum | Lai Châu | Lâm Đồng | Lạng Sơn | Lào Cai | Long An | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Phú Yên | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Quảng Ninh | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Tiền Giang | Trà Vinh | Tuyên Quang | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Yên Bái