Phương án sắp xếp sáp nhập Tỉnh Bình Thuận

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xây dựng phương án sắp xếp 121 xã, phường, thị trấn còn 45 đơn vị hành chính cấp xã (36 xã và 8 phường, 1 đặc khu Phú Quý ), giảm 76 đơn vị hành chính cấp xã , đạt tỷ lệ 62,8% so với tổng số đơn vị hiện có.

Dưới đây là bảng tổng hợp 45 đơn vị hành chính cấp xã/phường sau khi sắp xếp tại Bình Thuận năm 2025. Bảng gồm các cột: STT, Tên đơn vị hành chính mới, Nguồn gốc sáp nhập, Trung tâm hành chính – chính trị, Diện tích (km²), Dân số:

STT Tên đơn vị hành chính mới Nguồn gốc sáp nhập Trung tâm hành chính – chính trị Diện tích (km²) Dân số
1 Xã Vĩnh Hảo Vĩnh Tân + Vĩnh Hảo Vĩnh Hảo 138,58 15.509
2 Xã Liên Hương Phước Thể + Phú Lạc + Liên Hương + Bình Thạnh Liên Hương 128,23 70.737
3 Xã Tuy Phong Phan Dũng + Phong Phú (trừ 7 km²) Phong Phú 444,10 9.510
4 Xã Phan Rí Cửa Phan Rí Cửa + Hòa Minh + Chí Công + 7 km² từ Phong Phú Phan Rí Cửa 67,67 86.813
5 Xã Bắc Bình Phan Hoà + Phan Hiệp + Phan Rí Thành + Chợ Lầu Chợ Lầu 148,99 51.344
6 Xã Hồng Thái Hòa Thắng (1 phần 2,1 km²) + Phan Thanh Hồng Thái 101,64 25.049
7 Xã Hải Ninh Hải Ninh + Bình An + Phan Điền Hải Ninh 289,99 19.422
8 Xã Phan Sơn Phan Sơn + Phan Lâm Phan Sơn 584,52 7.428
9 Xã Sông Luỹ Sông Lũy + Phan Tiến + Bình Tân Sông Lũy 253,33 21.243
10 Xã Lương Sơn Sông Bình + Lương Sơn Lương Sơn 159,21 23.912
11 Xã Hòa Thắng Hòa Thắng + Hồng Phong Hòa Thắng 328,09 11.558
12 Xã Đông Giang Đông Tiến + Đông Giang Đông Giang 205,23 5.131
13 Xã La Dạ Đa Mi + La Dạ La Dạ 264,17 9.435
14 Xã Hàm Thuận Bắc Thuận Hòa + Hàm Trí + Hàm Phú Hàm Trí 292,70 29.855
15 Xã Hàm Thuận Thuận Minh + Ma Lâm + Hàm Đức Ma Lâm 198,36 50.680
16 Xã Hồng Sơn Hồng Liêm + Hồng Sơn Hồng Sơn 189,01 29.875
17 Xã Hàm Liêm Hàm Liêm + Hàm Chính Hàm Liêm 113,81 31.253
18 Phường Hàm Thắng Phú Long + Hàm Thắng + Xuân An Xuân An 44,90 54.544
19 Phường Bình Thuận Hàm Hiệp + Phong Nẫm + Phú Tài Phong Nẫm 45,16 47.858
20 Phường Mũi Né Mũi Né + Thiện Nghiệp + Hàm Tiến Hàm Tiến 118,59 50.166
21 Phường Phú Thủy Thanh Hải + Phú Thủy + Phú Hài Phú Thủy 17,31 54.049
22 Phường Phan Thiết Phú Trinh + Lạc Đạo + Bình Hưng Lạc Đạo 4,46 85.493
23 Phường Tiến Thành Đức Long + Tiến Thành Đức Long 55,06 28.395
24 Xã Tuyên Quang Tiến Lợi + Hàm Mỹ Tiến Lợi 38,17 28.817
25 Xã Hàm Thạnh Mỹ Thạnh + Hàm Cần + Hàm Thạnh Hàm Thạnh 440,70 16.306
26 Xã Hàm Kiệm Mương Mán + Hàm Kiệm + Hàm Cường Hàm Kiệm 162,09 31.445
27 Xã Tân Thành Thuận Quý + Tân Thành + Tân Thuận Tân Thành 177,58 31.309
28 Xã Hàm Thuận Nam Thuận Nam + Hàm Minh Thuận Nam 111,82 32.771
29 Xã Tân Lập Tân Lập + Sông Phan Tân Lập 195,58 19.612
30 Xã Tân Minh Tân Đức + Tân Minh + Tân Phúc Tân Minh 223,76 22.292
31 Xã Hàm Tân Tân Nghĩa + Tân Hà + Tân Xuân Tân Nghĩa 198,46 35.209
32 Xã Sơn Mỹ Tân Thắng + Thắng Hải + Sơn Mỹ Sơn Mỹ 254,52 26.599
33 Phường La Gi Tân An + Tân Thiện + Tân Bình + Bình Tân Tân An 68,47 60.549
34 Phường Phước Hội Phước Hội + Phước Lộc + Tân Phước Phước Hội 38,09 49.480
35 Xã Tân Hải Tân Hải + Tân Tiến Tân Tiến 77,18 25.626
36 Xã Nghị Đức Đức Phú + Nghị Đức Nghị Đức 114,97 20.737
37 Xã Bắc Ruộng Măng Tố + Bắc Ruộng Bắc Ruộng 165,33 18.949
38 Xã Đồng Kho Huy Khiêm + Đồng Kho + La Ngâu + Đức Bình Đồng Kho 268,72 30.885
39 Xã Tánh Linh Gia An + Lạc Tánh + Đức Thuận Lạc Tánh 271,39 46.741
40 Xã Suối Kiết Suối Kiết + Gia Huynh Suối Kiết 378,61 16.656
41 Xã Nam Thành Mê Pu + Sùng Nhơn + Đa Kai Sùng Nhơn 201,78 37.497
42 Xã Đức Linh Nam Chính + Võ Xu + Vũ Hòa Võ Xu 103,27 51.099
43 Xã Hoài Đức Đức Tín + Đức Tài + Đức Hạnh Đức Tài 105,04 47.509
44 Xã Trà Tân Đông Hà + Trà Tân + Tân Hà Trà Tân 135,94 29.638
45 Đặc khu Phú Quý Long Hải + Ngũ Phụng + Tam Thanh Ngũ Phụng 18,02 32.268

Đánh giá bài viết

Bấm vào ngôi sao để đánh giá

Điểm trung bình 5 / 5. Tổng lượt đánh giá 288

No votes so far! Be the first to rate this post.