Tỉnh Đồng Tháp có 141 xã, phường, thị trấn (114 xã, 8 phường, 9 thị trấn). Dự kiến, sau sắp xếp, toàn tỉnh còn 45 xã, phường (giảm 68,09%).
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Xã/phường sau sáp nhập | Các xã/phường sáp nhập |
---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Hồng | Xã Tân Hồng | Tân Công Chí, Bình Phú, thị trấn Sa Rài |
2 | Huyện Tân Hồng | Xã Tân Thành | Thông Bình, Tân Thành A |
3 | Huyện Tân Hồng | Xã Tân Hộ Cơ | Tân Hộ Cơ, Tân Thành B |
4 | Huyện Tân Hồng | Xã An Phước | An Phước, Tân Phước |
5 | Huyện Hồng Ngự | Phường An Bình | An Bình A, An Bình B, An Lạc |
6 | Huyện Hồng Ngự | Phường Hồng Ngự | An Thạnh, Tân Hội, Bình Thạnh |
7 | Huyện Hồng Ngự | Phường Thường Lạc | An Lạc, Thường Thới Hậu A, Thường Lạc |
8 | Huyện Hồng Ngự | Xã Thường Phước | Thường Phước 1, Thường Phước 2, thị trấn Thường Thới Tiền |
9 | Huyện Hồng Ngự | Xã Long Khánh | Long Khánh A, Long Khánh B |
10 | Huyện Hồng Ngự | Xã Long Phú Thuận | Long Thuận, Phú Thuận A, Phú Thuận B |
11 | Huyện Tam Nông | Xã An Hòa | An Hòa, Phú Thành B |
12 | Huyện Tam Nông | Xã Phú Hiệp | Phú Hiệp, Phú Đức |
13 | Huyện Tam Nông | Xã Phú Thọ | Phú Thọ, Phú Thành A |
14 | Huyện Tam Nông | Xã Tam Nông | thị trấn Tràm Chim, Tân Công Sính |
15 | Huyện Tam Nông | Xã Phú Cường | Hòa Bình, Phú Cường, phần ấp 1 xã Gáo Giồng (huyện Cao Lãnh) |
16 | Huyện Tam Nông | Xã An Long | An Long, Phú Ninh (Tam Nông), An Phong (Thanh Bình) |
17 | Huyện Thanh Bình | Xã Thanh Bình | Tân Phú, thị trấn Thanh Bình, Tân Mỹ |
18 | Huyện Thanh Bình | Xã Tân Thanh | Tân Thanh, Phú Lợi |
19 | Huyện Thanh Bình | Xã Bình Thành | Bình Thành, Bình Tấn |
20 | Huyện Thanh Bình | Xã Tân Huề | Tân Hòa, Tân Huề, Tân Long, Tân Bình, Tân Quới, phần Phú Thuận B |
21 | Huyện Tháp Mười | Xã Tháp Mười | Mỹ An, Mỹ Hòa, thị trấn Mỹ An |
22 | Huyện Tháp Mười | Xã Thanh Mỹ | Thanh Mỹ, Phú Điền |
23 | Huyện Tháp Mười | Xã Mỹ Quí | Mỹ Quí, Mỹ Đông, Láng Biển |
24 | Huyện Tháp Mười | Xã Đốc Binh Kiều | Đốc Binh Kiều, Tân Kiều |
25 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân | Thanh Lợi, Trường Xuân |
26 | Huyện Tháp Mười | Xã Phương Thịnh | Hưng Thạnh (Tháp Mười), Phương Thịnh (Cao Lãnh) |
27 | Huyện Cao Lãnh | Xã Phong Mỹ | Phong Mỹ, phần Gáo Giồng |
28 | Huyện Cao Lãnh | Xã Ba Sao | Phương Trà, Ba Sao |
29 | Huyện Cao Lãnh | Xã Mỹ Thọ | Mỹ Thọ, Mỹ Hội, Mỹ Xương, thị trấn Mỹ Thọ |
30 | Huyện Cao Lãnh | Xã Bình Hàng Trung | Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Tân Hội Trung |
31 | Huyện Cao Lãnh | Xã Mỹ Hiệp | Mỹ Long, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh |
32 | TP Cao Lãnh | Phường Cao Lãnh | các phường 1, 3, 4, 6, Hòa Thuận, xã Hòa An, Tân Thuận Tây, Tân Thuận Đông, Tịnh Thới |
33 | TP Cao Lãnh | Phường Mỹ Ngãi | Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân, Tân Nghĩa |
34 | TP Cao Lãnh | Phường Mỹ Trà | Mỹ Phú, Mỹ Trà, An Bình, Nhị Mỹ |
35 | Huyện Lấp Vò | Xã Mỹ An Hưng | Hội An Đông, Mỹ An Hưng A, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ |
36 | Huyện Lấp Vò | Xã Tân Khánh Trung | Tân Khánh Trung, Long Hưng A, Long Hưng B |
37 | Huyện Lấp Vò | Xã Lấp Vò | Bình Thành, Vĩnh Thạnh, Bình Thạnh Trung, thị trấn Lấp Vò |
38 | Huyện Lai Vung | Xã Lai Vung | Định An, Định Yên (Lấp Vò), Tân Phước, Tân Thành (Lai Vung) |
39 | Huyện Lai Vung | Xã Hòa Long | Long Hậu, thị trấn Lai Vung, Hòa Long, Long Thắng |
40 | Huyện Lai Vung | Xã Phong Hòa | Vĩnh Thới, Tân Hòa, Định Hòa, Phong Hòa |
41 | TP Sa Đéc | Phường Sa Đéc | phường 1, 2, 3, 4, An Hòa, Tân Quy Đông, Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây |
42 | TP Sa Đéc | Xã Tân Dương | Tân Phú Đông, Tân Dương, Hòa Thành |
43 | Huyện Châu Thành | Xã Phú Hữu | An Hiệp, An Nhơn, Phú Hựu, An Phú Thuận, thị trấn Cái Tàu Hạ |
44 | Huyện Châu Thành | Xã Tân Nhuận Đông | Tân Nhuận Đông, Hòa Tân, An Khánh |
45 | Huyện Châu Thành | Xã Tân Phú Trung | Tân Bình, Tân Phú Trung, Tân Phú, Phú Long |