Tỉnh Lâm Đồng hiện có 137 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 106 xã, 18 phường, 13 thị trấn), trong đó có 135 đơn vị thực hiện sắp xếp (104 xã, 18 phường, 13 thị trấn), hình thành 51 đơn vị hành chính cấp xã mới; có 2 xã không thực hiện sắp xếp là xã Ninh Gia (huyện Đức Trọng) và xã Bà Gia (huyện Đạ Huoai).
Trong số 51 ĐVHC cấp xã hình thành sau sắp xếp có: 18 ĐVHC cơ sở (nhập 02 cấp xã); 26 ĐVHC cơ sở (nhập 3 cấp xã); 04 ĐVHC cơ sở (nhập 4 cấp xã) và 01ĐVHC cơ sở (nhập 5 cấp xã) và 02 xã giữ nguyên trạng.
STT | Đơn Vị Hành Chính | Đơn Vị Sáp Nhập | Nơi Đặt Trụ Sở |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Đà Lạt | Sắp xếp 12 phường, 04 xã thành 05 phường | |
‣ 1.1 | Phường Xuân Hương – Đà Lạt | Phường 1, 2, 3, 4, 10 | Trụ sở Thành ủy Đà Lạt |
‣ 1.2 | Phường Cam Ly – Đà Lạt | Phường 5, 6, xã Tà Nung | Trụ sở UBND Phường 5 (Đảng ủy), Phường 6 (Chính quyền) |
‣ 1.3 | Phường Lâm Viên – Đà Lạt | Phường 8, 9, 12 | Trụ sở UBND Phường 8 (Đảng ủy), Phường 9 (Chính quyền) |
‣ 1.4 | Phường Xuân Trường – Đà Lạt | Phường 11, xã Xuân Thọ, Xuân Trường, Trạm Hành | Trụ sở UBND Phường 11 (Đảng ủy), Xã Xuân Thọ (Chính quyền) |
‣ 1.5 | Phường Lang Biang – Đà Lạt | Phường 7, Thị trấn Lạc Dương, Xã Lát | Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Lạc Dương |
2 | Thành phố Bảo Lộc | Sắp xếp thành 04 phường | |
‣ 2.1 | Phường 1 Bảo Lộc | Phường 1, Phường Lộc Phát, Xã Lộc Thanh | Trụ sở UBND thành phố Bảo Lộc |
‣ 2.2 | Phường 2 Bảo Lộc | Phường 2, Xã ĐamBri, Xã Lộc Tân (huyện Bảo Lâm) | Trụ sở UBND Phường 2, Xã Đam Bri |
‣ 2.3 | Phường 3 Bảo Lộc | Phường Lộc Tiến, Xã Lộc Châu, Xã Đại Lào | Trụ sở UBND Phường Lộc Tiến, Xã Lộc Châu |
‣ 2.4 | Phường B’Lao | Phường Lộc Sơn, Phường B’Lao, Xã Lộc Nga | Trụ sở UBND Phường Lộc Sơn, Phường B’Lao |
3 | Huyện Lạc Dương | ||
‣ 3.1 | Xã Lạc Dương | Xã Đạ Sar, Xã Đạ Nhim, Xã Đạ Chais | Trụ sở UBND xã Đạ Nhim (Đảng ủy, MTTQ), Trường THCS-THPT Đạ Nhim (UBND) |
4 | Huyện Đơn Dương | Sắp xếp 02 thị trấn, 07 xã thành 04 xã | |
‣ 4.1 | Xã Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ, Xã Đạ Ròn, Xã Tu Tra | Trụ sở UBND huyện Đơn Dương |
‣ 4.2 | Xã Ka Đô | Xã Lạc Lâm, Xã Ka Đô | Trụ sở UBND xã Ka Đô |
‣ 4.3 | Xã Quảng Lập | Xã Quảng Lập, Xã Ka Đơn | Trụ sở UBND xã Quảng Lập |
‣ 4.4 | Xã D’Ran | Thị trấn D’ran, Xã Lạc Xuân | Trụ sở UBND xã Lạc Xuân |
5 | Huyện Đức Trọng | ||
‣ 5.1 | Xã Hiệp Thạnh | Xã Hiệp An, Xã Hiệp Thạnh, Xã Liên Hiệp | Trụ sở UBND xã Hiệp Thạnh |
‣ 5.2 | Xã Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa, Xã Phú Hội | Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện Đức Trọng |
‣ 5.3 | Xã Tân Hội | Xã N’Thôn Hạ, Xã Tân Hội, Xã Tân Thành | Trụ sở UBND xã Tân Hội |
‣ 5.4 | Xã Ninh Gia | Giữ nguyên trạng | Trụ sở UBND xã Ninh Gia |
‣ 5.5 | Xã Tà Hine | Xã TàHine, Xã Đà Loan, Xã Ninh Loan | Trụ sở UBND xã TàHine |
‣ 5.6 | Xã Tà Năng | Xã Tà Năng, Xã Đa Quyn | Trụ sở UBND xã Tà Năng |
6 | Huyện Lâm Hà | ||
‣ 6.1 | Xã Đinh Văn Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn, Xã Tân Văn, Xã Bình Thạnh (huyện Đức Trọng) | Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện Lâm Hà |
‣ 6.2 | Xã Phú Sơn Lâm Hà | Xã Phú Sơn, Xã Đạ Đờn | Trụ sở UBND xã Đạ Đờn |
‣ 6.3 | Xã Nam Hà Lâm Hà | Xã Nam Hà, Xã Phi Tô | Trụ sở UBND xã Phi Tô |
‣ 6.4 | Xã Nam Ban Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban, Xã Đông Thanh, Xã Mê Linh, Xã Gia Lâm | Trụ sở UBND thị trấn Nam Ban |
‣ 6.5 | Xã Tân Hà Lâm Hà | Xã Tân Hà, Xã Hoài Đức, Xã Đan Phượng, Xã Liên Hà | Trụ sở UBND xã Tân Hà |
‣ 6.6 | Xã Phúc Thọ Lâm Hà | Xã Phúc Thọ, Xã Tân Thanh | Trụ sở UBND xã Phúc Thọ |
7 | Huyện Đam Rông | ||
‣ 7.1 | Xã Đam Rông 1 | Xã Phi Liêng, Xã Đạ K’Nàng | Trụ sở UBND xã Phi Liêng |
‣ 7.2 | Xã Đam Rông 2 | Xã Rô Men, Xã Liêng Srônh | Trụ sở trung tâm hành chính huyện Đam Rông |
‣ 7.3 | Xã Đam Rông 3 | Xã Đạ Rsal, Xã Đạ M’Rông | Trụ sở UBND xã Đạ Rsal |
‣ 7.4 | Xã Đam Rông 4 | Xã ĐạTông, Đạ Long, Xã Đứng K’ Nớ (huyện Lạc Dương) | Trụ sở UBND xã Đạ Tông |
8 | Huyện Di Linh | ||
‣ 8.1 | Xã Di Linh | Xã Liên Đầm, Xã Tân Châu, Thị trấn Di Linh, Xã Gung Ré | Trụ sở HĐND, UBND huyện Di Linh |
‣ 8.2 | Xã Hòa Ninh | Xã Đinh Trang Hòa, Xã Hòa Ninh, Xã Hòa Trung | Trụ sở UBND xã Hòa Ninh |
‣ 8.3 | Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Bắc, Xã Hòa Nam | Trụ sở UBND xã Hòa Nam |
‣ 8.4 | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Đinh Trang Thượng, Xã Tân Lâm, Xã Tân Thượng | Trụ sở UBND xã Tân Lâm |
‣ 8.5 | Xã Bảo Thuận | Xã Đinh Lạc, Xã Bảo Thuận, Xã Tân Nghĩa | Trụ sở UBND xã Đinh Lạc |
‣ 8.6 | Xã Sơn Điền | Xã Gia Bắc, Xã Sơn Điền | Trụ sở UBND xã Gia Bắc |
‣ 8.7 | Xã Gia Hiệp | Xã Tam Bố, Xã Gia Hiệp | Trụ sở UBND xã Gia Hiệp |
9 | Huyện Bảo Lâm | ||
‣ 9.1 | Xã Bảo Lâm 1 | Thị trấn Lộc Thắng, Xã Lộc Quảng, Xã Lộc Ngãi | Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện Bảo Lâm |
‣ 9.2 | Xã Bảo Lâm 2 | Xã Lộc An, Xã Lộc Đức, Xã Tân Lạc | Trụ sở UBND xã Lộc An |
‣ 9.3 | Xã Bảo Lâm 3 | Xã Lộc Thành, Xã Lộc Nam | Trụ sở UBND xã Lộc Nam |
‣ 9.4 | Xã Bảo Lâm 4 | Xã Lộc Phú, Xã Lộc Lâm, Xã B’Lá | Trụ sở UBND xã Lộc Phú |
‣ 9.5 | Xã Bảo Lâm 5 | Xã Lộc Bảo, Xã Lộc Bắc | Trụ sở UBND xã Lộc Bảo |
10 | Huyện Đạ Huoai | ||
‣ 10.1 | Xã Đạ Huoai | Thị trấn Mađaguôi, Xã Mađaguôi, Xã Đạ Oai | Trụ sở UBND huyện Đạ Huoai (cũ) |
‣ 10.2 | Xã Đạ Huoai 2 | Thị trấn Đạ M’ri, Xã Hà Lâm | Trụ sở UBND thị trấn Đạ M’ri (Đảng ủy, MTTQ), UBND xã Hà Lâm (Chính quyền) |
‣ 10.3 | Xã Đạ Huoai 3 | Giữ nguyên trạng xã Bà Gia | Trụ sở UBND xã Đoàn Kết cũ (Đảng ủy, MTTQ), UBND xã Bà Gia (Chính quyền) |
‣ 10.4 | Xã Đạ Tẻh | Thị trấn Đạ Tẻh, Xã An Nhơn, Xã Đạ Lây | Trụ sở UBND huyện Đạ Huoai |
‣ 10.5 | Xã Đạ Tẻh 2 | Xã Quảng Trị, Xã Đạ Pal, Xã Đạ Kho | Trụ sở UBND xã Triệu Hải cũ (Đảng ủy, MTTQ), UBND xã Quảng Trị (Chính quyền) |
‣ 10.6 | Xã Đạ Tẻh 3 | Xã Mỹ Đức, Xã Quốc Oai | Trụ sở UBND xã Hà Đông cũ (Đảng ủy, MTTQ), UBND xã Mỹ Đức (Chính quyền) |
‣ 10.7 | Xã Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên, Xã Nam Ninh, Xã Quảng Ngãi | Trụ sở UBND huyện Cát Tiên cũ |
‣ 10.8 | Xã Cát Tiên 2 | Thị trấn Phước Cát, Xã Phước Cát 2, Xã Đức Phổ | Trụ sở UBND xã Đức Phổ (Đảng ủy, MTTQ), UBND thị trấn Phước Cát (Chính quyền) |
‣ 10.9 | Xã Cát Tiên 3 | Xã Gia Viễn, Xã Tiên Hoàng, Xã Đồng Nai Thượng | Trụ sở UBND xã Gia Viễn (Đảng ủy, MTTQ), UBND xã Tiên Hoàng (Chính quyền) |