Theo đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nam Định năm 2025, dự kiến 57 đơn vị hành chính cấp xã mới sau sắp xếp như sau:
STT | Huyện cũ | Đơn vị cấp xã cũ | Cấp xã mới |
---|---|---|---|
1 | TP Nam Định | phường Quang Trung, phường Vị Xuyên, phường Lộc Vượng, phường Cửa Bắc, phường Trần Hưng Đạo, phường Năng Tĩnh, phường Cửa Nam, xã Mỹ Phúc | Phường Nam Định 1 |
2 | TP Nam Định | xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, phường Lộc Hạ | Phường Nam Định 2 |
3 | TP Nam Định | phường Lộc Hòa, xã Mỹ Thắng, xã Mỹ Hà | Phường Nam Định 3 |
4 | TP Nam Định | phường Nam Phong, xã Nam Điền | Phường Nam Định 4 |
5 | TP Nam Định | phường Mỹ Xá, xã Đại An | Phường Nam Định 5 |
6 | TP Nam Định | phường Trường Thi, xã Thành Lợi | Phường Nam Định 6 |
7 | TP Nam Định | phường Nam Vân, xã Nghĩa An, xã Hồng Quang | Phường Nam Định 7 |
8 | TP Nam Định | xã Mỹ Thuận, xã Mỹ Lộc, phường Hưng Lộc | Phường Nam Định 8 |
9 | Nam Trực | xã Nam Cường, thị trấn Nam Giang, xã Nam Hùng | Xã Nam Trực 1 |
10 | Nam Trực | xã Nam Dương, xã Bình Minh, xã Nam Tiến | Xã Nam Trực 2 |
11 | Nam Trực | xã Đồng Sơn, xã Nam Thái | Xã Nam Trực 3 |
12 | Nam Trực | xã Nam Hoa, xã Nam Lợi, xã Nam Hải, xã Nam Thanh | Xã Nam Trực 4 |
13 | Nam Trực | xã Tân Thịnh, xã Nam Thắng, xã Nam Hồng | Xã Nam Trực 5 |
14 | Vụ Bản | xã Minh Tân, xã Cộng Hòa | Xã Vụ Bản 1 |
15 | Vụ Bản | xã Hiển Khánh, xã Hợp Hưng, xã Trung Thành, xã Quang Trung | Xã Vụ Bản 2 |
16 | Vụ Bản | xã Kim Thái, thị trấn Gôi, xã Tam Thanh | Xã Vụ Bản 3 |
17 | Vụ Bản | xã Liên Minh, xã Vĩnh Hào, xã Đại Thắng | Xã Vụ Bản 4 |
18 | Ý Yên | thị trấn Lâm, xã Yên Phong, xã Yên Khánh, xã Hồng Quang | Xã Ý Yên 1 |
19 | Ý Yên | xã Yên Trị, xã Yên Đồng, xã Yên Khang | Xã Ý Yên 2 |
20 | Ý Yên | xã Yên Nhân, xã Yên Cường, xã Yên Lộc, xã Yên Phúc | Xã Ý Yên 3 |
21 | Ý Yên | xã Yên Tiến, xã Yên Thắng, xã Yên Lương | Xã Ý Yên 4 |
22 | Ý Yên | xã Yên Bình, xã Yên Mỹ, xã Yên Dương, xã Yên Ninh | Xã Ý Yên 5 |
23 | Ý Yên | xã Tân Minh, xã Trung Nghĩa | Xã Ý Yên 6 |
24 | Ý Yên | xã Phú Hưng, xã Yên Thọ, xã Yên Chính | Xã Ý Yên 7 |
25 | Trực Ninh | thị trấn Cổ Lễ, xã Trung Đông, xã Trực Tuấn | Xã Trực Ninh 1 |
26 | Trực Ninh | xã Trực Chính, xã Phương Định, xã Liêm Hải | Xã Trực Ninh 2 |
27 | Trực Ninh | thị trấn Cát Thành, xã Việt Hùng, xã Trực Đạo | Xã Trực Ninh 3 |
28 | Trực Ninh | xã Trực Thanh, xã Trực Nội, xã Trực Hưng | Xã Trực Ninh 4 |
29 | Trực Ninh | xã Trực Khang, xã Trực Mỹ, xã Trực Thuận | Xã Trực Ninh 5 |
30 | Trực Ninh | xã Trực Đại, xã Trực Thái, xã Trực Thắng | Xã Trực Ninh 6 |
31 | Trực Ninh | thị trấn Ninh Cường, xã Trực Cường, xã Trực Hùng | Xã Trực Ninh 7 |
32 | Xuân Trường | xã Xuân Phúc, xã Xuân Ninh, xã Xuân Ngọc, thị trấn Xuân Trường | Xã Xuân Trường 1 |
33 | Xuân Trường | xã Xuân Vinh, xã Trà Lũ, xã Thọ Nghiệp | Xã Xuân Trường 2 |
34 | Xuân Trường | xã Xuân Giang, xã Xuân Tân, xã Xuân Phú | Xã Xuân Trường 3 |
35 | Xuân Trường | xã Xuân Châu, xã Xuân Thành, xã Xuân Hồng, xã Xuân Thượng | Xã Xuân Trường 4 |
36 | Hải Hậu | thị trấn Yên Định, xã Hải Trung, xã Hải Long | Xã Hải Hậu 1 |
37 | Hải Hậu | xã Hải Anh, xã Hải Minh, xã Hải Đường | Xã Hải Hậu 2 |
38 | Hải Hậu | thị trấn Cồn, xã Hải Sơn, xã Hải Tân | Xã Hải Hậu 3 |
39 | Hải Hậu | xã Hải Nam, xã Hải Hưng, xã Hải Lộc | Xã Hải Hậu 4 |
40 | Hải Hậu | xã Hải An, xã Hải Phong, xã Hải Giang | Xã Hải Hậu 5 |
41 | Hải Hậu | xã Hải Quang, xã Hải Đông, xã Hải Tây | Xã Hải Hậu 6 |
42 | Hải Hậu | xã Hải Xuân, xã Hải Phú, xã Hải Hòa | Xã Hải Hậu 7 |
43 | Hải Hậu | xã Hải Châu, thị trấn Thịnh Long, xã Hải Ninh | Xã Hải Hậu 8 |
44 | Giao Thủy | xã Giao Thiện, xã Giao Hương, xã Giao Thanh | Xã Giao Thủy 1 |
45 | Giao Thủy | xã Hồng Thuận, xã Giao An, xã Giao Lạc | Xã Giao Thủy 2 |
46 | Giao Thủy | thị trấn Giao Thủy, xã Bình Hòa | Xã Giao Thủy 3 |
47 | Giao Thủy | xã Giao Xuân, xã Giao Hà, xã Giao Hải | Xã Giao Thủy 4 |
48 | Giao Thủy | xã Giao Nhân, xã Giao Long, xã Giao Châu | Xã Giao Thủy 5 |
49 | Giao Thủy | xã Giao Yến, xã Bạch Long, xã Giao Tân | Xã Giao Thủy 6 |
50 | Giao Thủy | xã Giao Phong, xã Giao Thịnh, thị trấn Quất Lâm | Xã Giao Thủy 7 |
51 | Nghĩa Hưng | xã Đồng Thịnh, xã Hoàng Nam | Xã Nghĩa Hưng 1 |
52 | Nghĩa Hưng | xã Nghĩa Thái, xã Nghĩa Châu, xã Nghĩa Trung, thị trấn Liễu Đề | Xã Nghĩa Hưng 2 |
53 | Nghĩa Hưng | xã Nghĩa Sơn, xã Nghĩa Lạc | Xã Nghĩa Hưng 3 |
54 | Nghĩa Hưng | xã Nghĩa Hồng, xã Nghĩa Phong, xã Nghĩa Phú | Xã Nghĩa Hưng 4 |
55 | Nghĩa Hưng | xã Nghĩa Thành, thị trấn Quỹ Nhất, xã Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Hưng 5 |
56 | Nghĩa Hưng | xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Hùng, xã Nghĩa Hải | Xã Nghĩa Hưng 6 |
57 | Nghĩa Hưng | xã Phúc Thắng, thị trấn Rạng Đông, xã Nam Điền | Xã Nghĩa Hưng 7 |