Theo dự thảo mới nhất vừa được trình lên cơ quan có thẩm quyền, sau khi sắp xếp, Nghệ An dự kiến chỉ còn lại 130 xã, phường – gồm 119 xã và 11 phường.
Nghệ An hiện có diện tích hơn 16.486km², dân số hơn 3,8 triệu người, với 17 huyện, 2 thị xã và 1 thành phố, 412 đơn vị hành chính cấp xã.
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Nghệ An mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Nghệ An (cũ) trước sắp xếp 2025
Đơn vị cấp huyện | Các đơn vị sáp nhập | Cấp xã mới |
---|---|---|
TX Thái Hòa | Long Sơn, Hòa Hiếu, Quang Phong | Thái Hòa |
Quang Tiến, Tây Hiếu, Nghĩa Tiến | Tây Hiếu | |
Đông Hiếu, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận | Đông Hiếu | |
Anh Sơn | Đức Sơn, Kim Nhan, Phúc Sơn | Anh Sơn |
Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn | Yên Xuân | |
Tam Đỉnh, Cẩm Sơn, Hùng Sơn | Nhân Hòa | |
Vĩnh Sơn, Lạng Sơn, Tào Sơn | Anh Sơn Đông | |
Tường Sơn, Hoa Sơn, Hội Sơn | Vĩnh Tường | |
Thọ Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn | Thành Bình Thọ | |
Yên Thành | Hoa Thành, Văn Thành, Đông Thành, Tăng Thành | Yên Thành |
Xuân Thành, Nam Thành, Bắc Thành | Quan Thành | |
Long Thành, Vĩnh Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo Thành | Hợp Minh | |
Liên Thành, Vân Tụ, Mỹ Thành | Vân Tụ | |
Minh Thành, Thịnh Thành, Tây Thành | Vân Du | |
Kim Thành, Đồng Thành, Quang Thành | Quang Đồng | |
Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành | Giai Lạc | |
Tân Thành, Đức Thành, Mã Thành, Tiến Thành | Bình Minh | |
Đô Thành, Thọ Thành, Phú Thành | Đông Thành | |
Tân Kỳ | Tân Kỳ, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Nghĩa Dũng | Tân Kỳ |
Hoàn Long, Tân Phú, Tân Xuân, Nghĩa Thái | Tân Phú | |
Tân An, Nghĩa Phúc, Hương Sơn | Tân An | |
Nghĩa Đồng, Bình Hợp | Nghĩa Đồng | |
Giai Xuân, Tân Hợp | Giai Xuân | |
Tân Hương, Nghĩa Hành, Phú Sơn | Nghĩa Hành | |
Đồng Văn, Tiên Kỳ | Tiên Đồng | |
Con Cuông | Chi Khê, Trà Lân, Yên Khê | Con Cuông |
Môn Sơn, Lục Dạ | Môn Sơn | |
Mậu Đức, Thạch Ngàn | Mậu Thạch | |
Cam Lâm, Đôn Phục | Cam Phục | |
Châu Khê, Lạng Khê | Châu Khê | |
Bình Chuẩn (giữ nguyên) | Bình Chuẩn | |
Nam Đàn | Nam Đàn, Xuân Hòa,Thượng Tân Lộc | Vạn An |
Nam Hưng, Nghĩa Thái, Nam Thanh | Nam Đàn | |
Nam Anh, Nam Xuân, Nam Lĩnh | Đại Huệ | |
Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường | Thiên Nhẫn | |
Hùng Tiến, Xuân Hồng, Nam Giang, Kim Liên, Nam Cát | Kim Liên | |
Kỳ Sơn | Tây Sơn, Tà Cạ, Mường Xén | Mường Cạ |
.Hữu Lập,Bảo Nam,Hữu Kiệm | Hữu Kiệm | |
Nậm Cắn, Phà Đánh | Nậm Cắn | |
Chiêu Lưu, Bảo Thắng | Chiêu Lưu | |
Na Loi, Đoọc Mạy | Na Loi | |
Mường Típ, Mường Ải | Mường Típ | |
Na Ngoi, Nậm Càn | Na Ngoi | |
Mỹ Lý (giữ nguyên) | Mỹ Lý | |
Bắc Lý (giữ nguyên) | Bắc Lý | |
Keng Đu (giữ nguyên) | Keng Đu | |
Huồi Tụ (giữ nguyên) | Huồi Tụ | |
Mường Lống (giữ nguyên) | Mường Lống | |
TX Hoàng Mai | Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang | Hoàng Mai |
Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Dị | Tân Mai | |
Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Mai Hùng, Quỳnh Phương | Quỳnh Mai | |
Tương Dương | Tam Quang, Tam Đình | Tam Quang |
Tam Thái, Tam Hợp | Tam Thái | |
Thạch Giám, Xá Lượng, Lưu Kiền | Tương Dương | |
Lượng Minh (giữ nguyên) | Lượng Minh | |
Yên Na, Yên Tĩnh | Yên Na | |
Yên Thắng, Yên Hòa | Yên Hòa | |
Nga My, Xiêng My | Nga My | |
Hữu Khuông (giữ nguyên) | Hữu Khuông | |
Mai Sơn, Nhôn Mai | Nhôn Mai | |
TP Vinh | Vinh Tân, Trường Thi, Hưng Dũng, Bến Thủy, Trung Đô, xã Hưng Hòa | Trường Vinh |
Quang Trung, Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình và xã Hưng Chính | Thành Vinh | |
Lê Lợi, Quán Bàu, Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên | Vinh Hưng | |
Hưng Phúc, Hà Huy Tập, Nghi Phú, Nghi Đức, Nghi Ân | Vinh Phú | |
Hưng Lộc, Nghi Phong, Nghi Xuân, Phúc Thọ, Nghi Thái | Vinh Lộc | |
Nghi Hòa, Nghi Hải, Nghi Hương, Nghi Thu, Thu Thủy, Nghi Thủy, Nghi Tân | Cửa Lò | |
Nghi Lộc | Nghi Trung, Diên Hoa, Nghi Vạn, Quán Hành | Nghi Lộc |
Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Mỹ, Nghi Lâm | Phúc Lộc | |
Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường | Đông Lộc | |
Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Xá | Trung Lộc | |
Nghi Phương, Nghi Đồng, Nghi Hưng | Thần Lĩnh | |
Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết | Hải Lộc | |
Nghi Văn, Nghi Kiều | Văn Kiều | |
Quỳ Hợp | Châu Quang, Châu Đình, Thọ Hợp, Quỳ Hợp | Quỳ Hợp |
Yên Hợp, Tam Hợp, Nghĩa Xuân, Đồng Hợp | Tam Hợp | |
Liên Hợp, Châu Lộc | Châu Lộc | |
Châu Tiến, Châu Thành, Châu Hồng | Châu Hồng | |
Châu Cường, Châu Thái | Mường Ham | |
Bắc Sơn, Châu Lý, Nam Sơn | Mường Chọng | |
Văn Lợi, Minh Hợp, Hạ Sơn | Minh Hợp | |
Nghĩa Đàn | Nghĩa Đàn, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung | Nghĩa Đàn |
Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi | Nghĩa Thọ | |
Nghĩa Lạc, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên | Nghĩa Lâm | |
Nghĩa Mai, Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh | Nghĩa Mai | |
Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | |
Nghĩa An, Nghĩa Đức, Nghĩa Khánh | Nghĩa Khánh | |
Nghĩa Long, Nghĩa Lộc | Nghĩa Lộc | |
Quỳ Châu | Tân Lạc, Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga | Hạnh Thiết |
Châu Thắng, Châu Tiến, Châu Bính, Châu Thuận | Châu Tiến | |
Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm | Hùng Chân | |
Châu Bình (giữ nguyên) | Châu Bình | |
Thanh Chương | Cát Văn, Phong Thịnh, Minh Sơn | Cát Ngạn |
Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên | Tam Đồng | |
Thanh Đức, Hạnh Lâm | Hạnh Lâm | |
Thanh Sơn, Ngọc Lâm | Sơn Lâm | |
Thanh Hương, Thanh Thịnh, Thanh An, Thanh Quả | Hoa Quân | |
Thanh Thuỷ, Kim Bảng, Thanh Hà | Kim Bảng | |
Thanh Tùng, Mai Giang, Thanh Xuân, Thanh Lâm | Bích Hào | |
Đại Đồng, Thanh Phong, Dùng, Đồng Văn, Thanh Ngọc | Đại Đồng | |
Ngọc Sơn, Xuân Dương, Minh Tiến | Xuân Lâm | |
Hưng Nguyên | Hưng Nguyên, Hưng Tây, Thịnh Mỹ, Hưng Đạo | Hưng Nguyên |
Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung | Yên Trung | |
Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam | Hưng Nguyên Nam | |
Hưng Nghĩa, Hưng Thành, Châu Nhân, Phúc Lợi | Lam Thành | |
Đô Lương | Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Đô Lương, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Đà Sơn | Đô Lương |
Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc, Bồi Sơn | Bạch Ngọc | |
Tân Sơn, Thái Sơn, Hòa Sơn, Quang Sơn, Thượng Sơn | Văn Hiến | |
Mỹ Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn | Bạch Hà | |
Lạc Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn | Thuần Trung | |
Hồng Sơn, Tràng Sơn, Đông Sơn, Bài Sơn | Lương Sơn | |
Quế Phong | Châu Kim, Nậm Giải, Mường Nọc, Kim Sơn | Quế Phong |
Tiền Phong, Hạnh Dịch | Tiền Phong | |
Tri Lễ, Nậm Nhoóng | Tri Lễ | |
Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong | Mường Quàng | |
Thông Thụ, Đồng Văn | Thông Thụ | |
Quỳnh Lưu | Cầu Giát, Quỳnh Hậu, Bình Sơn, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang | Quỳnh Lưu |
Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn | Quỳnh Văn | |
Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Minh Lương, Quỳnh Bảng | Quỳnh Anh | |
Quỳnh Châu, Quỳnh Tam, Tân Sơn | Quỳnh Tam | |
Văn Hải, Thuận Long, An Hoà, Phú Nghĩa | Quỳnh Phú | |
Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn, Quỳnh Sơn | Quỳnh Sơn | |
Quỳnh Thắng, Tân Thắng | Quỳnh Thắng | |
Diễn Châu | Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Hoa, Ngọc Bích | Diễn Châu |
Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Vạn, Diễn Kỷ | Đức Châu | |
Diễn Liên, Xuân Tháp, Diễn Đồng, Diễn Thái | Quảng Châu | |
Diễn Hoàng, Diễn Mỹ, Hùng Hải, Diễn Kim | Hải Châu | |
Diễn Phú, Diễn Thọ, Diễn Lợi, Diễn Lộc | Tân Châu | |
Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Tân | An Châu | |
Hạnh Quảng, Diễn Nguyên, Minh Châu, Diễn Cát | Minh Châu | |
Diễn Lâm, Diễn Đoài, Diễn Yên, Diễn Trường | Hùng Châu |
Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bình Định | Bình Dương | Bình Thuận | Cà Mau | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đồng Tháp | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Lai Châu | Lâm Đồng | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thanh Hóa | Tiền Giang | Tuyên Quang | Vĩnh Phúc