Tỉnh Phú Thọ sau sắp xếp còn 63 đơn vị hành chính.
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Phú Thọ mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Phú Thọ (cũ) trước sắp xếp 2025
Các quận, huyện | Đơn vị hiện tại | Đơn vị mới |
---|---|---|
TP Việt Trì | Tân Dân, Gia Cầm, Minh Nông, Dữu Lâu, Trung Vương | Việt Trì |
Nông Trang, Minh Phương, Thuỵ Vân | Nông Tang | |
Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Bạch Hạc, Sông Lô | Thanh Miếu | |
Vân Phú, Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức | Vân Phú | |
Chu Hóa, Thanh Đình, Hy Cương | Hy Cương | |
Lâm Thao | Lâm Thao, Hùng Sơn, Thạch Sơn | Lâm Thao |
Phùng Nguyên, Tứ Xá, Sơn | Phùng Nguyên | |
Cao Xá, Vĩnh Lại, Bản Nguyên | Bản Nguyên | |
Thị xã Phú Thọ | Phong Châu, Phú Hộ, Hà Thạch | Phong Châu |
Hùng Vương, Văn Lung, Hà Lộc | Phú Thọ | |
Âu Cơ, Thanh Vinh, Thanh Minh | Âu Cơ | |
Phù Ninh | Phong Châu, Phú Nham, Phù Ninh, Phú Lộc | Phù Ninh |
Bảo Thanh, Trị Quận, Hạ Giáp, Gia Thanh | Dân Chủ | |
Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ | Phú Mỹ | |
Trạm Thản, Tiên Phú, Trung Giáp | Trạm Thản | |
Tiên Du, An Đạo, Bình Phú | Bình Phú | |
Thanh Ba | Đồng Xuân, Thanh Bam Hanh Củ, Vân Lĩnh | Thanh Ba |
Quảng Yên, Đại An, Đông Lĩnh | Quảng Yên | |
Ninh Dân, Mạn Lạn, Hoàng Cương | Hoàng Cương | |
Khải Xuân, Võ Lao, Đông Thành | Đông Thành | |
Chí Tiên, Sơn Cương, Thanh Hà | Chí Tiên | |
Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ | Liên Minh | |
Đoan Hùng | Đoan Hùng, Hợp Nhất, Ngọc Quan | Đoan Hùng |
Phú Lâm, Tây Cốc, Ca Bình | Tây Cốc | |
Hùng Long, Chân Mộng, Yên Kiện | Chân Mộng | |
Hùng Xuyên, Chí Đám | Chí Đám | |
Bằng Doãn, Bằng Luân, Phúc Lai | Bằng Luân | |
Hạ Hoà | Hạ Hoà, Minh Hạc, Ấm Hạ, Gia Điền | Hạ Hoà |
Đan Thượng, Tứ Hiệp, Đại Phạm, Hà Lương | Đan Thượng | |
Yên Kỳ, Hương Xạ, Phương Viên | Yên Kỳ | |
Lang Sơn, Vĩnh Chân, Yên Luật | Vĩnh Chân | |
Vô Tranh, Bằng Giã, Văn Lang, Minh Côi | Văn Lang | |
Hiền Lương, Xuân Áng | Hiền Lương | |
Cẩm Khê | Cẩm Khê, Minh Tân, Phong Thịnh | Cẩm Khê |
Phú Khê, Hương Lung | Phú Khê | |
Hùng Việt, Nhật Tiến | Hùng Việt | |
Điêu Lương, Yên Dưỡng, Đồng Lương | Đồng Lương | |
Phượng Vĩ, Minh Thắng, Tiên Lương | Tiên Lương | |
Tùng Khê, Tam Sơn, Văn Bán | Vân Bán | |
Tam Nông | Hưng Hóa, Dân Quyền, Hương Nội | Tam Nông |
Dị Nậu, Thọ Văn, Tề Lễ | Thọ Văn | |
Quang Húc, Lam Sơn, Vạn Xuân | Vạn Xuân | |
Thanh Uyên, Hiền Quan, Bắc Sơn | Hiền Quan | |
Thanh Thủy | Thanh Thủy, Sơn Thủy, Đoan Hùng, Bảo Yên | Thanh Thủy |
Đào Xá, Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương | Đào Xá | |
Đồng Trung, Tu Vũ, Hoàng Xá | Tu Vũ | |
Thanh Sơn | Thanh Sơn, Sơn Hùng, Giáp Lai, Thạch Khóan, Thục Luyện | Thanh Sơn |
Địch Quả, Võ Miếu, Cự Thắng | Võ Miếu | |
Tân Lập, Tân Minh, Văn Miếu | Văn Miếu | |
Tất Thắng, Cự Đồng, Thắng Sơn | Cự Đồng | |
Hương Cần, Yên Lương, Yên Lãng | Hương Cần | |
Yên Sơn, Tinh Nhuệ, Lương Nha | Yên Sơn | |
Đông Cửu, Thượng Cửu, Khả Cửu | Khả Cửu | |
Tân Sơn | Tân Phú, Thu Ngạc, Thạch Kiệt | Tân Sơn |
Mỹ Thuận, Văn Luông, Minh Đài | Minh Đài | |
Kiệt Sơn, Lai Đồng, Tân Sơn, Đồng Sơn | Lai Đồng | |
Kim Thượng, Xuân Sơn, Xuân Đài | Xuân Đài | |
Long Cốc, Tam Thanh, Vinh Tiền | Long Cốc | |
Yên Lập | Yên Lập, Hưng Long, Đồng Lạc, Đồng Thịnh | Yên Lập |
Phúc Khánh, Thượng Long, Nga Hoàng | Thượng Long | |
Mỹ Lương, Mỹ Lung, Lương Sơn | Sơn Lương | |
Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thủy | Xuân Viên | |
Minh Hoà, Ngọc Lập, Ngọc Đồng | Minh |
Bắc Giang | Bắc Kạn | Bắc Ninh | Bình Định | Bình Thuận | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đồng Tháp | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Lai Châu | Lâm Đồng | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thanh Hóa | Tiền Giang | Tuyên Quang | Vĩnh Phúc