Sau sáp nhập, tỉnh Quảng Bình sẽ còn lại 41 đơn vị hành chính cấp xã gồm 36 xã và 5 phường.
Xã Tân Thành (huyện Minh Hóa) giữ nguyên.
Tỉnh/Thị xã/Huyện | Đơn vị hành chính mới | Cơ sở thành lập | Nơi đặt trụ sở làm việc |
---|---|---|---|
Thành phố Đồng Hới | Phường Đồng Hới | Nhập từ xã Bảo Ninh, Đức Ninh, Nam Lý, Đồng Hải, Đồng Phú, Đức Ninh Đông, Phú Hải, Hải Thành | Phường Đức Ninh Đông |
Phường Đồng Thuận | Nhập từ xã Lộc Ninh, Quang Phú, Bắc Lý | Phường Bắc Lý | |
Phường Đồng Sơn | Nhập từ xã Nghĩa Ninh, Thuận Đức, Bắc Nghĩa, Đồng Sơn | Phường Đồng Sơn | |
Thị xã Ba Đồn | Phường Ba Đồn | Nhập từ xã Quảng Hải, Quảng Phong, Quảng Long, Ba Đồn | Phường Ba Đồn |
Phường Bắc Gianh | Nhập từ phường Quảng Phúc, Quảng Thọ, Quảng Thuận | Phường Quảng Thọ | |
Xã Nam Gianh | Nhập từ xã Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Văn, Quảng Minh | Xã Quảng Lộc | |
Xã Tây Gianh | Nhập từ xã Quảng Tân, Quảng Trung, Quảng Tiên, Quảng Sơn, Quảng Thủy | Xã Quảng Trung | |
Huyện Minh Hóa | Xã Dân Hóa | Nhập từ xã Dân Hóa và Trọng Hóa | Xã Dân Hóa |
Xã Kim Điền | Nhập từ xã Hóa Sơn và Hóa Hợp | Xã Hóa Hợp | |
Xã Kim Phú | Nhập từ xã Thượng Hóa, Trung Hóa, Minh Hóa, Tân Hóa | Xã Trung Hóa | |
Xã Minh Hóa | Nhập từ xã Xuân Hóa, Yên Hóa, Hồng Hóa, thị trấn Quy Đạt | Thị trấn Quy Đạt | |
Huyện Tuyên Hóa | Xã Tuyên Lâm | Nhập từ xã Lâm Hóa và Thanh Hóa | Xã Thanh Hóa |
Xã Tuyên Sơn | Nhập từ xã Thanh Thạch và Hương Hóa | Xã Hương Hóa | |
Xã Đồng Lê | Nhập từ xã Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa, thị trấn Đồng Lê | Thị trấn Đồng Lê | |
Xã Tuyên Phú | Nhập từ xã Đồng Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa | Xã Thạch Hóa | |
Xã Tuyên Bình | Nhập từ xã Phong Hóa, Ngư Hóa, Mai Hóa | Xã Phong Hóa | |
Xã Tuyên Hóa | Nhập từ xã Tiến Hóa, Châu Hóa, Cao Quảng, Văn Hóa | Xã Tiến Hóa | |
Xã Tân Thành | Giữ nguyên | ||
Huyện Quảng Trạch | Xã Tân Gianh | Nhập từ xã Phù Cảnh, Liên Trường, Quảng Thanh | Xã Liên Trường |
Xã Trung Thuần | Nhập từ xã Quảng Lưu, Quảng Thạch, Quảng Tiến | Xã Quảng Lưu | |
Xã Quảng Trạch | Nhập từ xã Quảng Phương, Quảng Xuân, Quảng Hưng | Xã Quảng Phương | |
Xã Hòa Trạch | Nhập từ xã Quảng Châu, Quảng Tùng, Cảnh Dương | Xã Quảng Tùng | |
Xã Phú Trạch | Nhập từ xã Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Kim, Quảng Hợp | Xã Quảng Phú | |
Huyện Bố Trạch | Xã Thượng Trạch | Nhập từ xã Tân Trạch, Thượng Trạch | Xã Thượng Trạch |
Xã Phong Nha | Nhập từ xã Lâm Trạch, Xuân Trạch, Phúc Trạch, thị trấn Phong Nha | Thị trấn Phong Nha | |
Xã Bắc Trạch | Nhập từ xã Bắc Trạch, Thanh Trạch, Hạ Mỹ, Liên Trạch | Xã Bắc Trạch | |
Xã Đông Trạch | Nhập từ xã Hải Phú, Sơn Lộc, Đức Trạch, Đồng Trạch | Xã Đồng Trạch | |
Xã Hoàn Lão | Nhập từ xã Trung Trạch, Đại Trạch, Tây Trạch, Hòa Trạch, thị trấn Hoàn Lão | Thị trấn Hoàn Lão | |
Xã Bố Trạch | Nhập từ xã Hưng Trạch, Cự Nẫm, Vạn Trạch, Phú Định | Xã Cự Nẫm | |
Xã Nam Trạch | Nhập từ xã Nhân Trạch, Lý Nam, thị trấn Nông trường Việt Trung | Xã Lý Nam | |
Huyện Quảng Ninh | Xã Quảng Ninh | Nhập từ xã Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Hàm Ninh, thị trấn Quán Hàu | Thị trấn Quán Hàu |
Xã Ninh Châu | Nhập từ xã Tân Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh, Hải Ninh | Xã Gia Ninh | |
Xã Trường Ninh | Nhập từ xã Vạn Ninh, An Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh | Xã Hiền Ninh | |
Xã Trường Sơn | Nhập từ xã Trường Xuân và Trường Sơn | Xã Trường Sơn | |
Huyện Lệ Thủy | Xã Lệ Thủy | Nhập từ xã Liên Thủy, Xuân Thủy, An Thủy, Phong Thủy, Lộc Thủy, thị trấn Kiến Giang | Thị trấn Kiến Giang |
Xã Cam Hồng | Nhập từ xã Cam Thủy, Thanh Thủy, Hồng Thủy, Ngư Thủy Bắc | Xã Ngư Thủy Bắc | |
Xã Sen Ngư | Nhập từ xã Hưng Thủy, Sen Thủy, Ngư Thủy | Xã Hưng Thủy | |
Xã Tân Mỹ | Nhập từ xã Tân Thủy, Dương Thủy, Mỹ Thủy, Thái Thủy | Xã Dương Thủy | |
Xã Trường Phú | Nhập từ xã Trường Thủy, Mai Thủy, Phú Thủy | Xã Mai Thủy | |
Xã Lệ Ninh | Nhập từ xã Sơn Thủy, Hoa Thủy, thị trấn Nông trường Lệ Ninh | Thị trấn Nông trường Lệ Ninh | |
Xã Kim Ngân | Nhập từ xã Kim Thủy, Ngân Thủy, Lâm Thủy | Xã Kim Thủy |