Dự kiến sau sắp xếp, Quảng Trị có 37 đơn vị hành chính cấp xã gồm: 3 phường, 33 xã và 1 đặc khu là Cồn Cỏ.
Dưới đây là bảng tổng hợp phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tại tỉnh Quảng Trị.
Cấp huyện | Đơn vị mới | Đơn vị hiện tại |
---|---|---|
TP. Đông Hà | 1. Phường Đông Hà | Phường 1, Phường 3, Phường 4, phường Đông Giang, phường Đông Thanh |
2. Phường Nam Đông Hà | Phường 2, Phường 5, phường Đông Lễ, phường Đông Thanh | |
Thị xã Quảng Trị | 3. Phường Quảng Trị | Phường 1, 2, 3, An Đôn, Hải Lệ |
Huyện Triệu Phong | 4. Triệu Phong 1 | Triệu Thành, Triệu Thượng, thị trấn Ái Tử |
5. Triệu Phong 2 | Triệu Ái, Triệu Giang, Triệu Long | |
6. Triệu Phong 3 | Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu Hòa, Triệu Đại | |
7. Triệu Phong 4 | Triệu Cơ, Triệu Trung, Triệu Tài | |
8. Triệu Phong 5 | Triệu Trạch, Triệu Phước, Triệu Tân | |
Huyện Hải Lăng | 9. Hải Lăng | Hải Trường, thị trấn Diên Sanh, Hải Định |
10. Đông Hải Lăng | Hải Dương, Hải An, Hải Khê | |
11. Tây Hải Lăng | Hải Lâm, Hải Thượng, Hải Phú | |
12. Nam Hải Lăng | Hải Sơn, Hải Phong, Hải Chánh | |
13. Trung Hải Lăng | Hải Quy, Hải Hưng, Hải Bình | |
Huyện Gio Linh | 14. Tây Gio Linh | Hải Thái, Linh Trường, Gio An, Gio Sơn |
15. Đông Gio Linh | Gio Mai, Gio Hải, thị trấn Cửa Việt | |
16. Gio Linh | Gio Quang, Gio Mỹ, Phong Bình, thị trấn Gio Linh | |
17. Bắc Gio Linh | Trung Hải, Trung Giang, Trung Sơn | |
Huyện Vĩnh Linh | 18. Vĩnh Linh 1 | Thị trấn Hồ Xá, Vĩnh Long, Vĩnh Chấp |
19. Vĩnh Linh 2 | Thị trấn Cửa Tùng, Vĩnh Giang, Hiền Thành, Kim Thạch | |
20. Vĩnh Linh 3 | Vĩnh Thái, Trung Nam, Vĩnh Hòa, Vĩnh Tú | |
21. Vĩnh Linh 4 | Vĩnh Thủy, Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn | |
22. Vĩnh Linh 5 | Vĩnh Ô, Vĩnh Hà, Vĩnh Khê, thị trấn Bến Quan | |
Huyện Hướng Hóa | 23. Hướng Lập | Hướng Lập, Hướng Việt |
24. Hướng Phùng | Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Linh | |
25. Khe Sanh | Thị trấn Khe Sanh, Tân Hợp, Húc, Hướng Tân | |
26. Tân Lập | Tân Lập, Tân Liên, Hướng Lộc | |
27. Lao Bảo | Thị trấn Lao Bảo, Tân Thành, Tân Long | |
28. Lìa | Lìa, Thanh, Thuận | |
29. A Dơi | A Dơi, Ba Tầng, Xy | |
Huyện Đakrông | 30. La Lay | A Bung, A Ngo |
31. Tà Rụt | A Vao, Húc Nghì, Tà Rụt | |
32. Đakrông | Ba Nang, Tà Long, Đakrông | |
33. Ba Lòng | Ba Lòng, Triệu Nguyên | |
34. Hướng Hiệp | Hướng Hiệp, Mò Ó, thị trấn Krông Klang | |
Huyện Cam Lộ | 35. Cam Lộ | Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa, thị trấn Cam Lộ |
36. Cam Đường | Cam Hiếu, Cam Thủy, Cam Tuyền, Cam An | |
Huyện đảo Cồn Cỏ | 37. Đặc khu Cồn Cỏ | Toàn huyện đảo Cồn Cỏ |