Phương án sắp xếp sáp nhập Tỉnh Tây Ninh

Dự kiến sau khi sắp xếp, tỉnh Tây Ninh còn 36 ĐVHC cấp xã (gồm 10 phường, 26 xã; trong đó có 12 xã biên giới); giảm 58 ĐVHC cấp xã (gồm 7 phường, 39 xã, 6 thị trấn), tỉ lệ giảm 61,70%.

Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ 36 đơn vị hành chính mới sau sắp xếp, sáp nhập tại tỉnh Tây Ninh, bao gồm thông tin: STT, Tên đơn vị mới, Đơn vị sáp nhập, Trụ sở hành chính:

STT Tên đơn vị mới Thành phần sáp nhập Trụ sở hành chính đặt tại
1 Phường Tân Ninh P.1, P.2, P.3, P.4, P.Hiệp Ninh (TP Tây Ninh) Phường 3
2 Phường Bình Minh P.Ninh Sơn, X.Bình Minh, X.Tân Bình, X.Thạnh Tân (TP Tây Ninh) P.Ninh Sơn
3 Phường Ninh Thạnh P.Ninh Thạnh, X.Bàu Năng, 2/3 X.Chà Là (H.Dương Minh Châu) X.Bàu Năng
4 Phường Long Hoa P.Long Hoa, P.Long Thành Bắc, X.Trường Hòa, X.Trường Tây, X.Trường Đông (TX Hòa Thành) P.Long Hoa
5 Phường Hòa Thành P.Long Thành Trung, X.Long Thành Nam (TX Hòa Thành) P.Long Thành Trung
6 Phường Thanh Điền P.Hiệp Tân (TX Hòa Thành), X.Thanh Điền (H.Châu Thành) P.Hiệp Tân
7 Phường Trảng Bàng P.An Hòa, P.Trảng Bàng (TX Trảng Bàng) P.Trảng Bàng
8 Phường An Tịnh P.An Tịnh, P.Lộc Hưng (TX Trảng Bàng) P.An Tịnh
9 Phường Gò Dầu P.Gia Bình (TX Trảng Bàng), TT.Gò Dầu, X.Thanh Phước (H.Gò Dầu) TT.Gò Dầu
10 Phường Gia Lộc P.Gia Lộc (TX Trảng Bàng), X.Phước Đông (H.Gò Dầu) X.Phước Đông
11 Xã Hưng Thuận X.Hưng Thuận, X.Đôn Thuận (TX Trảng Bàng) X.Đôn Thuận
12 Xã Phước Chỉ X.Phước Bình, X.Phước Chỉ (TX Trảng Bàng) X.Phước Bình
13 Xã Thạnh Đức X.Cẩm Giang, X.Thạnh Đức (H.Gò Dầu) X.Thạnh Đức
14 Xã Phước Thạnh X.Hiệp Thạnh, X.Phước Trạch, X.Phước Thạnh (H.Gò Dầu) X.Hiệp Thạnh
15 Xã Truông Mít X.Bàu Đồn (H.Gò Dầu), X.Truông Mít (H.Dương Minh Châu) X.Truông Mít
16 Xã Lộc Ninh X.Lộc Ninh, X.Bến Củi, X.Phước Minh (trừ 22,2 km² mặt nước hồ Dầu Tiếng) X.Lộc Ninh
17 Xã Cầu Khởi X.Cầu Khởi, X.Phước Ninh, phần còn lại X.Chà Là (12,9 km² – 3.500 người) (H.Dương Minh Châu) X.Cầu Khởi
18 Xã Dương Minh Châu TT.Dương Minh Châu, X.Phan, X.Suối Đá, 22,2 km² mặt hồ Dầu Tiếng (từ X.Phước Minh) TT.Dương Minh Châu
19 Xã Tân Hội X.Tân Hà, X.Tân Hội (H.Tân Châu) X.Tân Hội
20 Xã Tân Châu TT.Tân Châu, X.Thạnh Đông, X.Tân Hiệp, 4,06 km² Suối Dây (750 người) TT.Tân Châu
21 Xã Tân Phú X.Tân Phú, X.Tân Hưng, 4,02 km² (211 người) từ X.Tân Phong, X.Mỏ Công, X.Trà Vong (H.Tân Biên) X.Tân Hưng
22 Xã Tân Đông X.Tân Đông, 57,4 km² (5.668 người) từ X.Suối Dây (H.Tân Châu) X.Tân Đông
23 Xã Suối Dây X.Tân Thành, phần còn lại của X.Suối Dây sau khi tách cho Tân Đông và Tân Châu X.Suối Dây
24 Xã Suối Ngô X.Suối Ngô, X.Tân Hòa (H.Tân Châu) X.Suối Ngô
25 Xã Tân Lập X.Tân Lập, X.Thạnh Bắc (H.Tân Biên) X.Tân Lập
26 Xã Tân Biên TT.Tân Biên, X.Tân Bình, X.Thạnh Tây (H.Tân Biên) TT.Tân Biên
27 Xã Tân Phong X.Thạnh Bình, X.Tân Phong (H.Tân Biên) X.Thạnh Bình
28 Xã Trà Vong X.Mỏ Công, X.Trà Vong (H.Tân Biên) X.Mỏ Công
29 Xã Phước Vinh X.Hòa Hiệp (H.Tân Biên), X.Phước Vinh (H.Châu Thành) X.Phước Vinh
30 Xã Hòa Hội X.Biên Giới, X.Hòa Thạnh, X.Hòa Hội (H.Châu Thành) X.Hòa Thạnh
31 Xã Ninh Điền X.Thành Long, X.Ninh Điền (H.Châu Thành) X.Thành Long
32 Xã Châu Thành TT.Châu Thành, X.Đồng Khởi, X.Thái Bình, X.An Bình (H.Châu Thành) TT.Châu Thành
33 Xã Hảo Đước X.An Cơ, X.Trí Bình, X.Hảo Đước (H.Châu Thành) X.Hảo Đước
34 Xã Long Chữ X.Long Vĩnh (H.Châu Thành), X.Long Chữ, X.Long Phước (H.Bến Cầu) X.Long Chữ
35 Xã Long Thuận X.Long Giang, X.Long Khánh, X.Long Thuận (H.Bến Cầu) X.Long Thuận
36 Xã Bến Cầu TT.Bến Cầu, X.Tiên Thuận, X.Lợi Thuận, X.An Thạnh (H.Bến Cầu) TT.Bến Cầu

 

Đánh giá bài viết

Bấm vào ngôi sao để đánh giá

Điểm trung bình 5 / 5. Tổng lượt đánh giá 137

No votes so far! Be the first to rate this post.