Phương án do UBND tỉnh Thái Bình công bố, toàn tỉnh có 60 xã và 5 phường, sắp xếp cụ thể như sau:
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Hưng Yên mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Thái Bình (cũ) trước sắp xếp 2025
Đơn vị cấp huyện cũ | Đơn vị cấp xã trước khi sáp nhập | Đơn vị mới | STT |
---|---|---|---|
TP Thái Bình | Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên, Tiền Phong, Tân Bình, Phúc Thành, Tân Hà, Tân Phong | Thái Bình | 1 |
Trần Lãm, Kỳ Bá, Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Chính, Tây Sơn | Trần Lãm | 2 | |
Trần Hưng Đạo, Đề Thám, Quang Trung, Phú Xuân | Trần Hưng Đạo | 3 | |
Hoàng Diệu, Đông Mỹ, Đông Hòa, Đông Dương | Trà Lý | 4 | |
Phú Khánh, Vũ Phúc, Song An, Trung An, Nguyên Xá | Vũ Phúc | 5 | |
Thái Thụy | Diêm Điền, Thụy Hải, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Liên | Thái Thụy | 6 |
Thụy Trường, Thụy Xuân, An Tân, Hồng Dũng | Đông Thụy Anh | 7 | |
Thụy Quỳnh, Thụy Văn, Thụy Việt | Bắc Thụy Anh | 8 | |
Thụy Sơn, Dương Phúc, Thụy Hưng | Thụy Anh | 9 | |
Thụy Thanh, Thụy Phong, Thụy Duyên | Nam Thụy Anh | 10 | |
Thái Phúc, Dương Hồng Thủy | Bắc Thái Ninh | 11 | |
Thái Thượng, Hòa An, Thái Hưng, Thái Nguyên | Thái Ninh | 12 | |
Mỹ Lộc, Tân Học, Thái Đô, Thái Xuyên | Đông Thái Ninh | 13 | |
Thái Thọ, Thái Thịnh, Thuần Thành | Nam Thái Ninh | 14 | |
Sơn Hà, Thái Giang | Tây Thái Ninh | 15 | |
Thụy Chính, Thụy Dân,Thụy Ninh | Tây Thụy Anh | 16 | |
Tiền Hải | Tiền Hải, Tây Ninh, Tây Lương, Vũ Lăng, An Ninh | Tiền Hải | 17 |
Phương Công, Vân Trường, Bắc Hải | Tây Tiền Hải | 18 | |
Tây Giang, Ái Quốc | Ái Quốc | 19 | |
Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng | Đồng Châu | 20 | |
Đông Xuyên, Đông Quang, Đông Long, Đông Trà | Đông Tiền Hải | 21 | |
Nam Thịnh, Nam Tiến, Nam Chính, Nam Cường | Nam Cường | 22 | |
Nam Phú, Nam Hưng, Nam Trung | Hưng Phú | 23 | |
Nam Hồng, Nam Hà, Nam Hải | Nam Tiền Hải | 24 | |
Quỳnh Phụ | Quỳnh Côi, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 25 |
Quỳnh Hoa, Quỳnh Minh, Quỳnh Giao, Quỳnh Thọ | Ninh Thọ | 26 | |
Châu Sơn, Quỳnh Khê, Quỳnh Nguyên | Nguyễn Du | 27 | |
Trang Bảo Xá, An Vinh, Đông Hải | Quỳnh An | 28 | |
Quỳnh Hoàng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Ngọc | Ngọc Lâm | 29 | |
An Cầu, An Ấp, An Lễ, An Quý | Đồng Bằng | 30 | |
An Đồng, An Hiệp, An Thái, An Khê | A Sào | 31 | |
An Bài, An Vũ, An Ninh, An Mỹ, An Thanh | Phụ Dực | 32 | |
An Dục, An Tràng, Đồng Tiến | Tân Tiến | 33 | |
Đông Hưng | Đông Hưng, Đông La, Đông Các, Đông Sơn, Đông Hợp, Nguyên Xá | Đông Hưng | 34 |
Liên An Đô, Lô Giang, Mê Linh, Phú Lương | Bắc Tiên Hưng | 35 | |
Phong Dương Tiến, Phú Châu | Đông Tiên Hưng | 36 | |
Xuân Quang Động, Đông Hải | Nam Đông Hưng | 37 | |
Hà Giang, Đông Kinh, Đông Vinh | Bắc Đông Quang | 38 | |
Đông Cường, Đông Xá, Đông Phương | Bắc Đông Hưng | 39 | |
Đông Quan, Đông Á, Đông Tân | Đông Quan | 40 | |
Liên Hoa, Hồng Giang, Trọng Quan, Minh Phú | Nam Tiên Hưng | 41 | |
Hồng Bạch, Thăng Long, Minh Tân, Hồng Việt | Tiên Hưng | 42 | |
Hưng Hà | Hưng Hà, Minh Khai, Kim Chung, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Thống Nhất , Hòa Bình | Hưng Hà | 43 |
Tân Tiến, Thái Phương, Đoan Hùng, Phúc Khánh | Phúc Khánh | 44 | |
Minh Tân, Độc Lập, Hồng An | Độc Lập | 45 | |
Trí Hòa, Minh Hòa, Hồng Minh | Hồng Minh | 46 | |
Bắc Sơn, Đông Đô, Tây Đô. Chi Lăng | Thần Khê | 47 | |
Quang Trung, Văn Cẩm, Duyên Hải | Duyên Hải | 48 | |
Canh Tân, Tân Hòa, Cộng Hòa, Hòa Tiến | Cộng Hòa | 49 | |
Hưng Nhân, Tân Lễ, Tiến Đức, Thái Hưng. Liên Hiệp | Long Hưng | 50 | |
Kiến Xương | Kiến Xương, Bình Minh, Quang Minh, Quang Bình, Quang Trung | Kiến Xương | 51 |
Lê Lợi, Thống Nhất | Lê Lợi | 52 | |
Vũ Lễ, Hòa Bình, Quang Lịch | Quang Lịch | 53 | |
Vũ An, Vũ Ninh, Vũ Quý, Vũ Trung | Vũ Quý | 54 | |
Minh Quang, Bình Thanh, Minh Tân | Bình Thanh | 55 | |
Bình Định, Hồng Tiến, Nam Bình | Bình Định | 56 | |
Vũ Công, Hồng Vũ | Hồng Vũ | 57 | |
Bình Nguyên, Thanh Tân, An Bình | Bình Nguyên | 58 | |
Trà Giang, Hồng Thái, Quốc Tuấn | Hồng Thái | 59 | |
Vũ Thư | Vũ Thư, Minh Quang, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Minh Khai , Hòa Bình | Vũ Thư | 60 |
Song Lãng, Hiệp Hòa, Minh Lãng | Thư Trì | 61 | |
Tự Tân, Bách Thuận, Tân Lập | Tân Thuận | 62 | |
Việt Thuận, Vũ Hội, Vũ Vinh, Vũ Vân | Thư Vũ | 63 | |
Vũ Đoài, Duy Nhất, Hồng Phong, Vũ Tiến | Vũ Tiên | 64 | |
Hồng Lý, Việt Hùng, Xuân Hòa, Đồng Thanh | Vạn Xuân | 65 |