Phương án sắp xếp sáp nhập Tỉnh Thái Bình

Phương án do UBND tỉnh Thái Bình công bố, toàn tỉnh có 60 xã và 5 phường, sắp xếp cụ thể như sau:

Đơn vị cấp huyện cũ Đơn vị cấp xã trước khi sáp nhập Đơn vị mới STT
TP Thái Bình Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên, Tiền Phong, Tân Bình, Phúc Thành, Tân Hà, Tân Phong Thái Bình 1
Trần Lãm, Kỳ Bá, Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Chính, Tây Sơn Trần Lãm 2
Trần Hưng Đạo, Đề Thám, Quang Trung, Phú Xuân Trần Hưng Đạo 3
Hoàng Diệu, Đông Mỹ, Đông Hòa, Đông Dương Trà Lý 4
Phú Khánh, Vũ Phúc, Song An, Trung An, Nguyên Xá Vũ Phúc 5
Thái Thụy Diêm Điền, Thụy Hải, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Liên Thái Thụy 6
Thụy Trường, Thụy Xuân, An Tân, Hồng Dũng Đông Thụy Anh 7
Thụy Quỳnh, Thụy Văn, Thụy Việt Bắc Thụy Anh 8
Thụy Sơn, Dương Phúc, Thụy Hưng Thụy Anh 9
Thụy Thanh, Thụy Phong, Thụy Duyên Nam Thụy Anh 10
Thái Phúc, Dương Hồng Thủy Bắc Thái Ninh 11
Thái Thượng, Hòa An, Thái Hưng, Thái Nguyên Thái Ninh 12
Mỹ Lộc, Tân Học, Thái Đô, Thái Xuyên Đông Thái Ninh 13
Thái Thọ, Thái Thịnh, Thuần Thành Nam Thái Ninh 14
Sơn Hà, Thái Giang Tây Thái Ninh 15
Thụy Chính, Thụy Dân,Thụy Ninh Tây Thụy Anh 16
Tiền Hải Tiền Hải, Tây Ninh, Tây Lương, Vũ Lăng, An Ninh Tiền Hải 17
Phương Công, Vân Trường, Bắc Hải Tây Tiền Hải 18
Tây Giang, Ái Quốc Ái Quốc 19
Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng Đồng Châu 20
Đông Xuyên, Đông Quang, Đông Long, Đông Trà Đông Tiền Hải 21
Nam Thịnh, Nam Tiến, Nam Chính, Nam Cường Nam Cường 22
Nam Phú, Nam Hưng, Nam Trung Hưng Phú 23
Nam Hồng, Nam Hà, Nam Hải Nam Tiền Hải 24
Quỳnh Phụ Quỳnh Côi, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hưng Quỳnh Phụ 25
Quỳnh Hoa, Quỳnh Minh, Quỳnh Giao, Quỳnh Thọ Ninh Thọ 26
Châu Sơn, Quỳnh Khê, Quỳnh Nguyên Nguyễn Du 27
Trang Bảo Xá, An Vinh, Đông Hải Quỳnh An 28
Quỳnh Hoàng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Ngọc Ngọc Lâm 29
An Cầu, An Ấp, An Lễ, An Quý Đồng Bằng 30
An Đồng, An Hiệp, An Thái, An Khê A Sào 31
An Bài, An Vũ, An Ninh, An Mỹ, An Thanh Phụ Dực 32
An Dục, An Tràng, Đồng Tiến Tân Tiến 33
Đông Hưng Đông Hưng, Đông La, Đông Các, Đông Sơn, Đông Hợp, Nguyên Xá Đông Hưng 34
Liên An Đô, Lô Giang, Mê Linh, Phú Lương Bắc Tiên Hưng 35
Phong Dương Tiến, Phú Châu Đông Tiên Hưng 36
Xuân Quang Động, Đông Hải Nam Đông Hưng 37
Hà Giang, Đông Kinh, Đông Vinh Bắc Đông Quang 38
Đông Cường, Đông Xá, Đông Phương Bắc Đông Hưng 39
Đông Quan, Đông Á, Đông Tân Đông Quan 40
Liên Hoa, Hồng Giang, Trọng Quan, Minh Phú Nam Tiên Hưng 41
Hồng Bạch, Thăng Long, Minh Tân, Hồng Việt Tiên Hưng 42
Hưng Hà Hưng Hà, Minh Khai, Kim Chung, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Thống Nhất , Hòa Bình Hưng Hà 43
Tân Tiến, Thái Phương, Đoan Hùng, Phúc Khánh Phúc Khánh 44
Minh Tân, Độc Lập, Hồng An Độc Lập 45
Trí Hòa, Minh Hòa, Hồng Minh Hồng Minh 46
Bắc Sơn, Đông Đô, Tây Đô. Chi Lăng Thần Khê 47
Quang Trung, Văn Cẩm, Duyên Hải Duyên Hải 48
Canh Tân, Tân Hòa, Cộng Hòa, Hòa Tiến Cộng Hòa 49
Hưng Nhân, Tân Lễ, Tiến Đức, Thái Hưng. Liên Hiệp Long Hưng 50
Kiến Xương Kiến Xương, Bình Minh, Quang Minh, Quang Bình, Quang Trung Kiến Xương 51
Lê Lợi, Thống Nhất Lê Lợi 52
Vũ Lễ, Hòa Bình, Quang Lịch Quang Lịch 53
Vũ An, Vũ Ninh, Vũ Quý, Vũ Trung Vũ Quý 54
Minh Quang, Bình Thanh, Minh Tân Bình Thanh 55
Bình Định, Hồng Tiến, Nam Bình Bình Định 56
Vũ Công, Hồng Vũ Hồng Vũ 57
Bình Nguyên, Thanh Tân, An Bình Bình Nguyên 58
Trà Giang, Hồng Thái, Quốc Tuấn Hồng Thái 59
Vũ Thư Vũ Thư, Minh Quang, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Minh Khai , Hòa Bình Vũ Thư 60
Song Lãng, Hiệp Hòa, Minh Lãng Thư Trì 61
Tự Tân, Bách Thuận, Tân Lập Tân Thuận 62
Việt Thuận, Vũ Hội, Vũ Vinh, Vũ Vân Thư Vũ 63
Vũ Đoài, Duy Nhất, Hồng Phong, Vũ Tiến Vũ Tiên 64
Hồng Lý, Việt Hùng, Xuân Hòa, Đồng Thanh Vạn Xuân 65

Đánh giá bài viết

Bấm vào ngôi sao để đánh giá

Điểm trung bình 5 / 5. Tổng lượt đánh giá 131

No votes so far! Be the first to rate this post.