Từ 547 đơn vị hành chính cấp xã, Thanh Hóa dự kiến giảm còn 166 đơn vị.
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Thanh Hóa (cũ) trước sắp xếp 2025
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Thanh Hóa mới từ 2025
Bảng phương án sắp xếp dưới đây có 167 đơn vị. Chúng tôi sẽ cập nhật sau về chênh lệch này.
Các quận, huyện | Đơn vị hiện tại | Đơn vị mới |
---|---|---|
TP Thanh Hóa | Trường Thi, Phú Sơn, Điện Biên, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn, Đông Vệ, Đông Sơn, Đông Hải, Đông Hương và một phần phường Đông Thọ | Hạc Thành |
Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Cát, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh | Quảng Phú | |
Thiệu Dương, Đông Cương, Hàm Rồng, Nam Ngạn và một phần phường Đông Thọ | Hàm Rồng | |
Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang, Hoằng Đại | Nguyệt Viên | |
Quảng Thắng, Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam và một phần phường An Hưng | Đông Quang | |
Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân, Đông Hoà, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh | Đông Sơn | |
Đông Lĩnh, Đông Tiến, Đông Thanh, Thiệu Khánh, Thiệu Vân và hai xã Thiệu Giao, Tân Châu của huyện Thiệu Hóa | Đông Tiến | |
Sầm Sơn | Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Bắc Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu, Quảng Thọ | Sầm Sơn 1 |
Quảng Vinh, Đại Hùng, Quảng Minh và xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương | Sầm Sơn 2 | |
Bỉm Sơn | Đông Sơn, Lam Sơn, Ba Đình và xã Hà Vinh, thuộc huyện Hà Trung | Bỉm Sơn |
Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quang Trung | Quang Trung | |
Nghi Sơn | Hải Châu, Hải Ninh, Thanh Thủy, Thanh Sơn | Ngọc Sơn |
Hải An, Tân Dân và Ngọc Lĩnh | Tân Dân | |
Hải Lĩnh, Ninh Hải và Định Hải | Hải Lĩnh | |
Hải Hòa, Hải Nhân, Bình Minh, Hải Thanh | Tĩnh Gia | |
Nguyên Bình, Xuân Lâm | Đào Duy Từ | |
Hải Bình, Tĩnh Hải, Mai Lâm | Hải Bình | |
Trúc Lâm, Tùng Lâm, Phú Lâm và Phú Sơn | Trúc Lâm | |
Hải Thượng, Hải Hà và Nghi Sơn | Nghi Sơn | |
Các Sơn, Anh Sơn | Các Sơn | |
Tân Trường, Trường Lâm | Trường Lâm | |
Hà Trung | Hà Bắc, Hà Giang, Hà Long | Hà Trung |
Hà Tân, Hà Tiến, Hà Sơn, Hà Lĩnh | Tống Sơn | |
Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn và thị trấn Hà Trung | Hà Long | |
Lĩnh Toại, Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai | Lĩnh Toại | |
Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang | Hoạt Giang | |
Hậu Lộc | Triệu Lộc, Đại Lộc, Tiến Lộc | Triệu Lộc |
Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc | Đông Thành | |
Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn và thị trấn Hậu Lộc | Hậu Lộc | |
Liên Lộc, Quang Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, Xuân Lộc, Hoà Lộc | Hoa Lộc | |
Hưng Lộc, Đa Lộc, Ngư Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc | Vạn Lộc | |
Nga Sơn | Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy và thị trấn Nga Sơn | Nga Sơn |
Nga Văn, Nga Thắng, Nga Phượng, Nga Thạch | Nga Thắng | |
Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp, Nga Liên | Hồ Vương | |
Nga Điền, Nga Phú, Nga An | Tân Tiến | |
Nga Tiến, Nga Tân, Nga Thái | Nga An | |
Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện | Ba Đình | |
Hoằng Hóa | Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt và thị trấn Bút Sơn | Hoằng Hoá |
Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung | Hoằng Phú | |
Hoằng Xuân, Hoằng Giang, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp | Hoằng Giang | |
Hoằng Trinh, Hoằng Sơn, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát | Hoằng Sơn | |
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Lộc, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân | Hoằng Lộc | |
Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu, Hoằng Thắng | Hoằng Châu | |
Hoằng Ngọc, Hoằng Đông, Hoằng Thanh, Hoằng Phụ | Hoằng Thanh | |
Hoằng Yến, Hoằng Trường, Hoằng Hải, Hoằng Tiến | Hoằng Tiến | |
Quảng Xương | Tân Phong, Quảng Đức, Quảng Định | Lưu Vệ |
Quảng Trạch, Quảng Yên, Quảng Hòa, Quảng Long | Quảng Yên | |
Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Ngọc, Quảng Phúc | Quảng Ngọc | |
Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Chính, Quảng Trung | Quảng Chính | |
Tiên Trang, Quảng Thạch, Quảng Nham | Tiên Trang | |
Quảng Bình, Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái | Quảng Bình | |
Quảng Ninh, Quảng Nhân, Quảng Hải | Quảng Ninh | |
Nông Cống | Tân Phúc, Tân Thọ, Tân Khang, Trung Chính, Hoàng Sơn, Hoàng Giang | Trung Chính |
Tế Nông, Tế Thắng, Tế Lợi, Trung Thành | Thắng Lợi | |
Thị trấn Nông Cống, Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi | Nông Cống | |
Thăng Long, Thăng Thọ, Thăng Bình | Thăng Bình | |
Trường Trung, Trường Minh, Trường Sơn, Trường Giang | Trường Văn | |
Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ | Công Chính | |
Tượng Sơn, Tượng Lĩnh, Tượng Văn | Tượng Lĩnh | |
Thiệu Hóa | Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên, và một phần Thiệu Long, một phần thị trấn Thiệu Hóa | Thiệu Hóa |
Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang | Thiệu Quang | |
Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành, Thiệu Tiến | Thiệu Tiến | |
Thiệu Trung, Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên và một phần thị trấn Vạn Hà | Thiệu Trung | |
Thiệu Tóan, Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Hậu Hiền | Thiệu Tóan | |
Yên Định | Định Liên, Định Long, Định Tăng và thị trấn Quán Lào | Yên Định |
Yên Trung, Yên Trường, Yên Phong, Yên Thái | Yên Trường | |
Yên Phú, Yên Tâm và thị trấn Thống Nhất | Yên Phú | |
Yên Thọ, Yên Lâm, Quý Lộc | Quý Lộc | |
Yên Hùng, Yên Thịnh, Yên Ninh | Yên Ninh | |
Định Hải, Định Hưng, Định Tân, Định Tiến | Định Tân | |
Định Bình, Định Hòa, Định Công, Định Thành và một phần xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa | Định Hoà | |
Thọ Xuân | Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang, thị trấn Thọ Xuân | Thọ Xuân |
Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương, Tây Hồ | Thọ Long | |
Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Diên, Xuân Hưng | Xuân Hoà | |
Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh và thị trấn Sao Vàng | Sao Vàng | |
Xuân Bái, Thọ Xương và thị trấn Lam Sơn | Lam Sơn | |
Thọ Lập, Xuân Thiên, Thuận Minh | Thọ Lập | |
Quảng Phú, Xuân Tín, Phú Xuân | Xuân Tín | |
Xuân Lập, Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân | Xuân Lập | |
Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc, Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa | Vĩnh Lộc |
Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Long, Vĩnh Tiến | Tây Đô | |
Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh, Vĩnh An | Biện Thượng | |
Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn, Minh Sơn, Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền | Triệu Sơn |
Thọ Sơn, Thọ Bình, Bình Sơn | Thọ Bình | |
Thọ Ngọc, Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường | Thọ Ngọc | |
Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân, Thọ Phú, Xuân Lộc | Thọ Phú | |
Hợp Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành | Hợp Tiến | |
An Nông, Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường | An Nông | |
Thị trấn Nưa, xã Thái Hoà, Vân Sơn | Tân Ninh | |
Đồng Lợi, Đồng Tiến, Đồng Thắng | Đồng Tiến | |
Mường Lát | Thị trấn Mường Lát | xã Mường Lát |
Mường Chanh | Mường Chanh | |
Quang Chiểu | Quang Chiểu | |
Tam Chung | Tam Chung | |
Pù Nhi | Pù Nhi | |
Nhi Sơn | Nhi Sơn | |
Trung Lý | Trung Lý | |
Mường Lý | Mường Lý | |
Quan Hóa | Thị trấn Hồi Xuân và xã Phú Nghiêm | Hồi Xuân |
Nam Xuân, Nam Tiến | Nam Xuân | |
Nam Động, Thiên Phủ | Thiên Phủ | |
Hiền Chung, Hiền Kiệt | Hiền Kiệt | |
Phú Xuân | Phú Xuân | |
Phú Lệ, Phú Sơn, Phú Thanh | Phú Lệ | |
Thành Sơn, Trung Thành | Trung Thành | |
Trung Sơn | Trung Sơn | |
Quan Sơn | Na Mèo | Na Mèo |
Sơn Thuỷ | Sơn Thuỷ | |
Sơn Điện | Sơn Điện | |
Mường Mìn | Mường Mìn | |
Tam Thanh | Tam Thanh | |
Tam Lư, Sơn Hà và một phần thị trấn Sơn Lư | Tam Lư | |
Trung Thượng và một phần thị trấn Sơn Lư | Quan Sơn | |
Trung Tiến, Trung Hạ, Trung Xuân | Trung Hạ | |
Lang Chánh | Trí Nang, thị trấn Lang Chánh | Linh Sơn |
Đồng Lương, Tân Phúc | Đồng Lương | |
Tam Văn, Lâm Phú | Văn Phú | |
Giao Thiện, Giao An | Giao An | |
Yên Khương | Yên Khương | |
Yên Thắng | Yên Thắng | |
Bá Thước | Văn Nho, Kỳ Tân | Văn Nho |
Thiết Kế, Thiết Ống | Thiết Ống | |
Hạ Trung, Ban Công và thị trấn Cành Nàng | Bá Thước | |
Cổ Lũng, Lũng Cao | Cổ Lũng | |
Thành Lâm, Thành Sơn, Lũng Niêm | Pù Luông | |
Ái Thượng, Điền Lư, Điền Trung | Điền Lư | |
Điền Quang, Điền Hạ, Điền Thượng | Điền Quang | |
Lương Trung, Lương Nội, Lương Ngoại | Quý Lương | |
Ngọc Lặc | Mỹ Tân, Thúy Sơn và thị trấn Ngọc Lặc | Ngọc Lặc |
Đồng Thịnh, Thạch Lập, Quang Trung | Thạch Lập | |
Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Liên, Ngọc Trung | Ngọc Liên | |
Cao Ngọc, Minh Sơn, Minh Tiến, Lam Sơn | Minh Sơn | |
Phùng Giáo, Nguyệt Ấn, Vân Am | Nguyệt Ấn | |
Kiên Thọ, Phúc Thịnh, Phùng Minh | Kiên Thọ | |
Cẩm Thuỷ | Thị trấn Phong Sơn và xã Cẩm Ngọc | Cẩm Thuỷ |
Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Liên và Cẩm Bình | Cẩm Thạch | |
Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương | Cẩm Tú | |
Cẩm Vân, Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên | Cẩm Vân | |
Cẩm Long, Cẩm Tân, Cẩm Phú | Cẩm Tân | |
Thạch Thành | Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến và thị trấn Kim Tân | Kim Tân |
Thành Công, Thành Tân và thị trấn Vân Du | Vân Du | |
Ngọc Trạo, Thành An, Thành Long, Thành Tâm | Ngọc Trạo | |
Thạch Bình, Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm | Thạch Bình | |
Thành Minh, Thành Vinh, Thành Mỹ, Thành Yên | Thành Vinh | |
Thạch Lâm, Thạch Quảng, Thạch Tượng | Thạch Quảng | |
Như Xuân | Thị trấn Yên Cát và xã Tân Bình | Như Xuân |
Thượng Ninh, Cát Tân, Cát Vân | Thượng Ninh | |
Bãi Trành, Xuân Bình, Xuân Hoà | Xuân Bình | |
Xuân Hòa, xã Hóa Quỳ | Xuân Hòa | |
Bình Lương, Hóa Quỳ | Hóa Quỳ | |
Thanh Quân, Thanh Xuân, Thanh Sơn | Thanh Quân | |
Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong | Thanh Phong | |
Như Thanh | Cán Khê, Xuân Du, Phượng Nghi | Xuân Du |
Mậu Lâm, Phú Nhuận | Mậu Lâm | |
Xuân Khang, Hải Long, Bến Sung và một phần xã Yên Thọ | Như Thanh | |
Xuân Phúc, Yên Lạc, và một phần xã Yên Thọ | Yên Thọ | |
Xuân Thái | Xuân Thái | |
Thanh Tân, Thanh Kỳ | Thanh Kỳ | |
Thường Xuân | Bát Mọt | Bát Mọt |
Yên Nhân | Yên Nhân | |
Lương Sơn | Lương Sơn | |
Thị trấn Thường Xuân, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương | Thường Xuân | |
Vạn Xuân | Vạn Xuân | |
Luận Thành, Xuân Cao và một phần xã Luận Khê | Luận Thành | |
Tân Thành và Luận Khê | Tân Thành | |
Xuân Lộc và Xuân Thắng | Thắng Lộc | |
Xuân Chinh, Xuân Lẹ | Xuân Chinh |
Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bình Định | Bình Dương | Bình Thuận | Cà Mau | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đồng Tháp | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Lai Châu | Lâm Đồng | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thanh Hóa | Tiền Giang | Tuyên Quang | Vĩnh Phúc