Chiều 18-4, TP Hà Nội đã họp để thống nhất phương án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, theo đó dự kiến sau sắp xếp, toàn TP còn 126 xã, phường.
TP Hà Nội hiện có 526 xã, phường. Như vậy, số xã, phường mới của TP sau sắp xếp giảm gần 76% so với hiện tại, vượt chỉ tiêu Trung ương đề ra là giảm từ 60-70%.
Trong đó, 12 quận nội thành của Hà Nội hiện có 155 phường, sau khi sắp xếp lại sẽ còn 47 phường, giảm khoảng 70% so với hiện tại.
Danh sách đơn vị hành chính Thành phố Hà Nội (cũ) trước sắp xếp 2025
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Thành Phố Hà Nội mới từ 2025
Phân theo đơn vị phường xã mới mới thành lập (126 đơn vị)
STT | Đơn vị mới | Quận/Huyện cũ | Đơn vị cũ được sáp nhập |
---|---|---|---|
1 | Hoàn Kiếm | Hoàn Kiếm | Toàn bộ: Hàng Mã, Hàng Bồ, Hàng Đào, Hàng Bạc, Hàng Buồm, Hàng Gai, Lý Thái Tổ (Hoàn Kiếm) |
Phần lớn: Đồng Xuân, Tràng Tiền, Cửa Đông, Hàng Bông, Hàng Trống (Hoàn Kiếm) | |||
Một phần: Cửa Nam (Hoàn Kiếm), Điện Biên (Ba Đình) | |||
2 | Cửa Nam | Hoàn Kiếm | Toàn bộ: Trần Hưng Đạo, Hàng Bài, Phan Chu Trinh (Hoàn Kiếm) |
Phần lớn: Cửa Nam (Hoàn Kiếm) | |||
Một phần: Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền (Hoàn Kiếm); Phạm Đình Hổ, Nguyễn Du (Hai Bà Trưng) | |||
3 | Ba Đình | Ba Đình | Toàn bộ: Quán Thánh, Trúc Bạch (Ba Đình) |
Phần lớn: Điện Biên, Ngọc Hà (Ba Đình) | |||
Một phần: Đội Cấn, Kim Mã (Ba Đình); Đồng Xuân, Cửa Đông (Hoàn Kiếm); Thụy Khuê (Tây Hồ) | |||
4 | Ngọc Hà | Ba Đình | Toàn bộ: Vĩnh Phúc, Liễu Giai (Ba Đình) |
Phần lớn: Ngọc Hà, Đội Cấn, Kim Mã, Cống Vị (Ba Đình) | |||
Một phần: Ngọc Khánh (Ba Đình); một phần diện tích đất giao thông phường Nghĩa Đô (Cầu Giấy) | |||
5 | Giảng Võ | Ba Đình | Toàn bộ: Giảng Võ (Ba Đình) |
Phần lớn: Ngọc Khánh, Thành Công (Ba Đình) | |||
Một phần: Cống Vị, Kim Mã (Ba Đình); Cát Linh, Láng Hạ (Đống Đa) | |||
6 | Hồng Hà (thành lập mới) | Ba Đình | Toàn bộ: Chương Dương, Phúc Tân (quận Hoàn Kiếm); Phúc Xá (quận Ba Đình) |
Phần lớn: Nhật Tân, Tứ Liên, Yên Phụ (quận Tây Hồ); Bạch Đằng, Thanh Lương (quận Hai Bà Trưng) | |||
Một phần: Phú Thượng, Quảng An (quận Tây Hồ); Ngọc Thuỵ, Bồ Đề (quận Long Biên) | |||
7 | Đống Đa | Đống Đa | Toàn bộ: Thịnh Quang (Đống Đa) |
Phần lớn: Trung Liệt, Quang Trung (Đống Đa) | |||
Một phần: Láng Hạ, Ô Chợ Dừa, Nam Đồng (Đống Đa) | |||
8 | Kim Liên | Đống Đa | Toàn bộ: Kim Liên, Khương Thượng (Đống Đa) |
Phần lớn: Phương Mai, Phương Liên – Trung Tự, Quang Trung (Đống Đa) | |||
Một phần: Nam Đồng, Trung Liệt (Đống Đa) | |||
9 | Văn Miếu – Quốc Tử Giám | Đống Đa | Toàn bộ: Khâm Thiên, Văn Chương, Thổ Quan (Đống Đa) |
Phần lớn: Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Đống Đa) | |||
Một phần: Hàng Bột, Nam Đồng, Phương Liên – Trung Tự (Đống Đa); Điện Biên (Ba Đình); Cửa Nam (Hoàn Kiếm); Nguyễn Du, Lê Đại Hành (Hai Bà Trưng) | |||
10 | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Phần lớn: Ô Chợ Dừa, Hàng Bột, Cát Linh (Đống Đa) |
Một phần: Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Trung Liệt (Đống Đa); Thành Công, Điện Biên (Ba Đình) | |||
11 | Láng | Đống Đa | Toàn bộ: Láng Thượng (Đống Đa) |
Phần lớn: Láng Hạ (Đống Đa) | |||
Một phần: Ngọc Khánh (Ba Đình) | |||
12 | Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Toàn bộ: Đồng Nhân, Phố Huế (Hai Bà Trưng) |
Phần lớn: Nguyễn Du, Phạm Đình Hổ, Lê Đại Hành (Hai Bà Trưng) | |||
Một phần: Bạch Đằng, Thanh Nhàn (Hai Bà Trưng) | |||
13 | Bạch Mai | Hai Bà Trưng | Toàn bộ: Bạch Mai, Quỳnh Mai, Bách Khoa (Hai Bà Trưng) |
Phần lớn: Thanh Nhàn, Minh Khai, Đồng Tâm (Hai Bà Trưng) | |||
Một phần: Phương Mai (Đống Đa); Lê Đại Hành, Trương Định (Hai Bà Trưng) | |||
14 | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Phần lớn: Vĩnh Tuy, Thanh Lương (Hai Bà Trưng); Mai Động (Hoàng Mai) |
Một phần: Vĩnh Hưng (Hoàng Mai) | |||
15 | Tây Hồ | Tây Hồ | Toàn bộ: Bưởi (Tây Hồ) |
Phần lớn: Thụy Khuê, Xuân La, Quảng An (Tây Hồ) | |||
Một phần: Phú Thượng, Nhật Tân, Tứ Liên, Yên Phụ (Tây Hồ); Nghĩa Đô (Cầu Giấy) | |||
16 | Phú Thượng | Tây Hồ | Phần lớn: Phú Thượng (Tây Hồ) |
Một phần: Xuân La (Tây Hồ), Xuân Tảo, Đông Ngạc, Xuân Đỉnh (Bắc Từ Liêm) | |||
17 | Long Biên | Long Biên | Phần lớn: Phúc Đồng, Long Biên, Thạch Bàn, Cự Khối (Long Biên) |
Một phần: Bồ Đề (Long Biên); xã Bát Tràng (Gia Lâm); một phần diện tích tự nhiên Gia Thụy (Long Biên) | |||
18 | Bồ Đề | Long Biên | Toàn bộ: Ngọc Lâm (Long Biên) |
Phần lớn: Ngọc Thụy, Gia Thụy, Bồ Đề (Long Biên) | |||
Một phần: Thượng Thanh, Long Biên (Long Biên) | |||
19 | Việt Hưng | Long Biên | Phần lớn: Thượng Thanh, Đức Giang, Giang Biên, Việt Hưng (Long Biên) |
Một phần: Gia Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi (Long Biên) | |||
20 | Phúc Lợi | Long Biên | Phần lớn: Phúc Lợi, Phúc Đồng (Long Biên) |
Một phần: Việt Hưng, Giang Biên, Thạch Bàn (Long Biên); xã Cổ Bi (Gia Lâm) | |||
21 | Cầu Giấy | Cầu Giấy | Phần lớn: Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu (Cầu Giấy) |
Một phần: Quan Hoa, Nghĩa Tân, Yên Hòa (Cầu Giấy), Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2 (Nam Từ Liêm) | |||
22 | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Phần lớn: Cổ Nhuế 1 (Bắc Từ Liêm), Nghĩa Đô, Nghĩa Tân, Quan Hoa (Cầu Giấy) |
Một phần: Xuân Tảo (Bắc Từ Liêm), Xuân La (Tây Hồ), Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch (Cầu Giấy) | |||
23 | Yên Hòa | Cầu Giấy | Phần lớn: Yên Hòa, Trung Hòa (Cầu Giấy) |
24 | Hà Đông | Hà Đông | Toàn bộ: Vạn Phúc, Phúc La (Hà Đông) |
Phần lớn: Mộ Lao, Hà Cầu, Văn Quán, Quang Trung, La Khê (Hà Đông) | |||
Một phần: Đại Mỗ, Trung Văn (Nam Từ Liêm), Tân Triều (Thanh Trì) | |||
25 | Dương Nội | Hà Đông | Phần lớn: Dương Nội (Hà Đông) |
Một phần: Đại Mỗ (Nam Từ Liêm), La Khê, Yên Nghĩa, Phú La (Hà Đông); các xã: Đông La, La Phù (Hoài Đức) | |||
26 | Yên Nghĩa | Hà Đông | Phần lớn: Yên Nghĩa, Đồng Mai (Hà Đông) |
Một phần: xã Đông La (Hoài Đức) | |||
27 | Phú Lương | Hà Đông | Toàn bộ: Phú Lãm (Hà Đông) |
Phần lớn: Phú Lương (Hà Đông) | |||
Một phần: Kiến Hưng (Hà Đông); xã Hữu Hòa (Thanh Trì) | |||
28 | Kiến Hưng | Hà Đông | Phần lớn: Kiến Hưng, Phú La (Hà Đông) |
Một phần: Phú Lương, Hà Cầu, Quang Trung (Hà Đông); Tân Triều (Thanh Trì) | |||
29 | Hoàng Mai | Hoàng Mai | Phần lớn: Yên Sở, Thịnh Liệt (Hoàng Mai) |
Một phần: Giáp Bát, Hoàng Liệt, Tân Mai, Tương Mai, Hoàng Văn Thụ, Vĩnh Hưng, Lĩnh Nam, Trần Phú (Hoàng Mai) | |||
30 | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Phần lớn: Vĩnh Hưng, Thanh Trì (Hoàng Mai) |
Một phần: Lĩnh Nam (Hoàng Mai); Vĩnh Tuy (Hai Bà Trưng) | |||
31 | Tương Mai | Hoàng Mai | Phần lớn: Tương Mai, Hoàng Văn Thụ, Giáp Bát (Hoàng Mai); Trương Định (Hai Bà Trưng) |
Một phần: Phương Liệt (Thanh Xuân); Đồng Tâm, Minh Khai (Hai Bà Trưng); Vĩnh Hưng, Tân Mai, Mai Động (Hoàng Mai) | |||
32 | Định Công | Hoàng Mai | Phần lớn: Định Công, Đại Kim (Hoàng Mai) |
Một phần: Thanh Liệt (Thanh Trì); Thịnh Liệt, Hoàng Liệt (Hoàng Mai) | |||
33 | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Phần lớn: Hoàng Liệt (Hoàng Mai) |
Một phần: Đại Kim (Hoàng Mai); các xã: Tam Hiệp, Thanh Liệt, thị trấn Văn Điển (Thanh Trì) | |||
34 | Yên Sở | Hoàng Mai | Phần lớn: Yên Sở (Hoàng Mai) |
Một phần: Thịnh Liệt, Hoàng Liệt, Trần Phú (Hoàng Mai); các xã: Tứ Hiệp, thị trấn Văn Điển (Thanh Trì) | |||
35 | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Phần lớn: Lĩnh Nam, Thanh Trì, Trần Phú, Yên Sở (Hoàng Mai) |
Một phần: Thanh Lương (Hai Bà Trưng) | |||
36 | Thanh Xuân | Thanh Xuân | Phần lớn: Thanh Xuân Trung, Thượng Đình, Nhân Chính, Thanh Xuân Bắc (Thanh Xuân) |
Một phần: Trung Văn (Nam Từ Liêm); Trung Hoà (Cầu Giấy) | |||
37 | Khương Đình | Thanh Xuân | Phần lớn: Khương Đình, Hạ Đình, Khương Trung (Thanh Xuân) |
Một phần: Thượng Đình, Thanh Xuân Trung (Thanh Xuân); Đại Kim (Hoàng Mai); xã Tân Triều (Thanh Trì) | |||
38 | Phương Liệt | Thanh Xuân | Toàn bộ: Khương Mai (Thanh Xuân) |
Phần lớn: Phương Liệt (Thanh Xuân) | |||
Một phần: Khương Trung, Khương Đình (Thanh Xuân); Thịnh Liệt, Giáp Bát, Định Công (Hoàng Mai) | |||
39 | Tây Tựu | Bắc Từ Liêm | Phần lớn: Tây Tựu, Minh Khai (Bắc Từ Liêm) |
Một phần: xã Kim Chung (Hoài Đức) | |||
40 | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | Toàn bộ: Phúc Diễn, Phú Diễn (Bắc Từ Liêm) |
Phần lớn: Mai Dịch (quận Cầu Giấy) | |||
Một phần: Cổ Nhuế 1 (quận Bắc Từ Liêm) | |||
41 | Xuân Đỉnh | Bắc Từ Liêm | Phần lớn: Xuân Tảo, Xuân Đỉnh (Bắc Từ Liêm), Xuân La (Tây Hồ) |
Một phần: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2 (Bắc Từ Liêm) | |||
42 | Đông Ngạc | Bắc Từ Liêm | Toàn bộ: Đức Thắng (quận Bắc Từ Liêm) |
Phần lớn: Đông Ngạc, Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh, Thụy Phương, Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm) | |||
43 | Thượng Cát | Bắc Từ Liêm | Toàn bộ: Thượng Cát, Liên Mạc, Thụy Phương (quận Bắc Từ Liêm) |
Một phần: Cổ Nhuế 2, Minh Khai, Tây Tựu (quận Bắc Từ Liêm) | |||
44 | Từ Liêm | Nam Từ Liêm | Toàn bộ: Cầu Diễn (Nam Từ Liêm) |
Phần lớn: Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Mễ Trì (Nam Từ Liêm) | |||
Một phần: Mai Dịch (Cầu Giấy) | |||
45 | Xuân Phương | Nam Từ Liêm | Toàn bộ: Phương Canh, Xuân Phương (Nam Từ Liêm) |
Phần lớn: Tây Mỗ (Nam Từ Liêm) | |||
Một phần: Đại Mỗ (Nam Từ Liêm); Minh Khai, Phúc Diễn (Bắc Từ Liêm); xã Vân Canh (Hoài Đức) | |||
46 | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Phần lớn: Tây Mỗ (Nam Từ Liêm) |
Một phần: Đại Mỗ, Phú Đô (Nam Từ Liêm); Dương Nội (Hà Đông); xã An Khánh (Hoài Đức) | |||
47 | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Phần lớn: Đại Mỗ, Trung Văn (Nam Từ Liêm) |
Một phần: Phú Đô, Mễ Trì (Nam Từ Liêm); Mộ Lao, Dương Nội (Hà Đông); Trung Hòa (Cầu Giấy); Nhân Chính (Thanh Xuân) | |||
48 | Quảng Oai | Ba Vì | Toàn bộ: Tiên Phong, Đông Quang, Cam Thượng (Ba Vì) |
Phần lớn: thị trấn Tây Đằng, xã Chu Minh, Thụy An (Ba Vì) | |||
49 | Vật Lại | Ba Vì | Toàn bộ: Thái Hòa, Phú Sơn, Vật Lại, Đồng Thái, Phú Châu (Ba Vì) |
50 | Cổ Đô | Ba Vì | Toàn bộ: Cổ Đô, Phú Cường, Phú Hồng, Vạn Thắng, Phú Đông, Phong Vân (Ba Vì) |
51 | Cẩm Đà | Ba Vì | Toàn bộ: Tòng Bạt, Sơn Đà, Thuần Mỹ (Ba Vì) |
Phần lớn: Cẩm Lĩnh (Ba Vì) | |||
Một phần: Minh Quang (Ba Vì) | |||
52 | Suối Hai | Ba Vì | Toàn bộ: Tản Lĩnh, Ba Trại (Ba Vì) |
Một phần: Cẩm Lĩnh, Thụy An (Ba Vì) | |||
53 | Ba Vì | Ba Vì | Toàn bộ: Ba Vì, Khánh Thượng (Ba Vì) |
Phần lớn: Minh Quang (Ba Vì) | |||
54 | Yên Bài | Ba Vì | Toàn bộ: Vân Hòa, Yên Bài (Ba Vì) |
55 | Minh Châu | Ba Vì | Toàn bộ: Minh Châu (Ba Vì) |
Một phần: Chu Minh, thị trấn Tây Đằng (Ba Vì) | |||
56 | Chương Mỹ | Chương Mỹ | Toàn bộ: thị trấn Chúc Sơn, Tiên Phương, Phụng Châu, Thụy Hương, Đại Yên, Ngọc Hòa, Biên Giang (Hà Đông) |
Một phần: phường Đồng Mai (Hà Đông) | |||
57 | Phú Nghĩa | Chương Mỹ | Toàn bộ: Đông Sơn, Đông Phương Yên, Phú Nghĩa, Trường Yên, Trung Hòa, Thanh Bình (Chương Mỹ) |
58 | Xuân Mai | Chương Mỹ | Toàn bộ: thị trấn Xuân Mai, Thủy Xuân Tiên, Nam Phương Tiến (Chương Mỹ) |
Phần lớn: Tân Tiến (Chương Mỹ) | |||
59 | Trần Phú | Chương Mỹ | Toàn bộ: Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú (Chương Mỹ) |
Một phần: Tân Tiến (Chương Mỹ), Đồng Tâm (Mỹ Đức) | |||
60 | Hoà Phú | Chương Mỹ | Toàn bộ: Đồng Lạc, Hồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ, Hòa Phú (Chương Mỹ) |
Một phần: Kim Thư (Thanh Oai) | |||
61 | Quảng Bị | Chương Mỹ | Toàn bộ: Tốt Động, Hợp Đồng, Quảng Bị, Hoàng Diệu (Chương Mỹ) |
Phần lớn: Lam Điền (Chương Mỹ) | |||
62 | Đan Phượng | Đan Phượng | Toàn bộ: thị trấn Phùng, Thượng Mỗ, Đan Phượng, Song Phượng, Đồng Tháp (Đan Phượng) |
Một phần: Đức Thượng (Hoài Đức) | |||
63 | Ô Diên | Đan Phượng | Toàn bộ: Hạ Mỗ (Đan Phượng) |
Phần lớn: Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung, Tân Lập, Tân Hội (Đan Phượng) | |||
Một phần: Tây Tựu (Bắc Từ Liêm), Văn Khê (Mê Linh); Đức Thượng (Hoài Đức) | |||
64 | Thọ Lão | Đan Phượng | Toàn bộ: Trung Châu, Phương Đình (Đan Phượng) |
Phần lớn: Thọ An, Thọ Xuân (Đan Phượng) | |||
Một phần: Tiến Thịnh (Mê Linh); Hạ Mỗ (Đan Phượng) | |||
65 | Đông Anh | Đông Anh | Toàn bộ: Cổ Loa, Đông Hội, Mai Lâm |
Phần lớn: Uy Nỗ, Việt Hùng, Dục Tú, Xuân Canh, Thị trấn Đông Anh | |||
Một phần: Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Liên Hà, Tàm Xá (Đông Anh) | |||
66 | Thư Lâm | Đông Anh | Toàn bộ: Thụy Lâm, Vân Hà (Đông Anh) |
Phần lớn: Xuân Nộn, thị trấn Đông Anh, Liên Hà | |||
Một phần: Nguyên Khê, Uy Nỗ, Việt Hùng, Dục Tú (Đông Anh) | |||
67 | Phúc Thịnh | Đông Anh | Toàn bộ: Nam Hồng, Bắc Hồng, Vân Nội |
Phần lớn: Nguyên Khê, Tiên Dương, Thị trấn Đông Anh | |||
Một phần: Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc (Đông Anh) | |||
68 | Thiên Lộc | Đông Anh | Toàn bộ: Võng La |
Phần lớn: Đại Mạch, Kim Chung, Kim Nỗ | |||
Một phần: Tiền Phong (Mê Linh); Hải Bối (Đông Anh) | |||
69 | Vĩnh Thanh | Đông Anh | Phần lớn: Hải Bối, Vĩnh Ngọc, Tàm Xá (Đông Anh) |
Một phần: Kim Chung, Kim Nỗ, Xuân Canh (Đông Anh) | |||
70 | Phù Đổng | Gia Lâm | Toàn bộ: Yên Thường, Yên Viên, Thiên Đức, Ninh Hiệp, Phù Đổng và thị trấn Yên Viên (Gia Lâm) |
Một phần: Cổ Bi, Đặng Xá (Gia Lâm) | |||
71 | Thuận An | Gia Lâm | Toàn bộ: Lệ Chi, Dương Quang (Gia Lâm) |
Phần lớn: Phú Sơn, Đặng Xá, Cổ Bi (Gia Lâm) | |||
Một phần: Dương Xá (Gia Lâm) | |||
72 | Gia Lâm | Gia Lâm | Phần lớn: thị trấn Trâu Quỳ, Kiêu Kỵ, Dương Xá, Cổ Bi (Gia Lâm) |
Một phần: Thạch Bàn (Long Biên), Đặng Xá, Phú Sơn, Đan Tốn, Bát Tràng (Gia Lâm) | |||
73 | Bát Tràng | Gia Lâm | Toàn bộ: Kim Đức (Gia Lâm) |
Phần lớn: Bát Tràng, Đa Tốn (Gia Lâm) | |||
Một phần: Cự Khối, Thạch Bàn (Long Biên); thị trấn Trâu Quỳ, Kiêu Kỵ (Gia Lâm) | |||
74 | Hoài Đức | Hoài Đức | Toàn bộ: Di Trạch, Đức Giang (Hoài Đức) |
Phần lớn: thị trấn Trạm Trôi, Đức Thượng, Kim Chung (Hoài Đức) | |||
Một phần: Tây Tựu (Bắc Từ Liêm), Tân Lập (Đan Phượng) | |||
75 | Dương Hoà | Hoài Đức | Toàn bộ: Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở (Hoài Đức) |
76 | Sơn Đồng | Hoài Đức | Toàn bộ: Sơn Đồng, Lại Yên, Tiền Yên (Hoài Đức) |
Phần lớn: Song Phương, Vân Canh (Hoài Đức) | |||
Một phần: An Khánh, An Thượng, Vân Côn (Hoài Đức) | |||
77 | An Khánh | Hoài Đức | Phần lớn: Vân Côn, An Thượng, An Khánh, La Phù, Đông La (Hoài Đức) |
Một phần: Song Phương (Hoài Đức), Dương Nội (Hà Đông) | |||
78 | Mê Linh | Mê Linh | Toàn bộ: Tiền Phong (Mê Linh) |
Phần lớn: Văn Khê, Mê Linh, Tráng Việt (Mê Linh) | |||
Một phần: Đại Thịnh (Mê Linh); Đại Mạch (Đông Anh); Liên Trung, Liên Hà, Liên Hồng (Đan Phượng) | |||
79 | Yên Lãng | Mê Linh | Toàn bộ: Liên Mạc, Thạch Đà, Hoàng Kim, Chu Phan (Mê Linh) |
Phần lớn: Tiến Thịnh (Mê Linh) | |||
Một phần: Hồng Hà, Thọ An, Thọ Xuân (Đan Phượng) | |||
80 | Tiến Thắng | Mê Linh | Toàn bộ: Tự Lập, Tiến Thắng, Tam Đồng (Mê Linh) |
Phần lớn: Thanh Lâm (Mê Linh) | |||
Một phần: Kim Hoa, Đại Thịnh, Văn Khê, Thạch Đà (Mê Linh) | |||
81 | Quang Minh | Mê Linh | Toàn bộ: thị trấn Chi Đông, thị trấn Quang Minh (Mê Linh) |
Phần lớn: Kim Hoa, Thanh Lâm, Đại Thịnh (Mê Linh) | |||
Một phần: Mê Linh (Mê Linh) | |||
82 | Phúc Sơn | Mỹ Đức | Toàn bộ: Tuy Lai, Mỹ Xuyên, Thượng Lâm, Phúc Lâm (Mỹ Đức) |
Phần lớn: Đồng Tâm (Mỹ Đức) | |||
83 | Hồng Sơn | Mỹ Đức | Toàn bộ: An Mỹ, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phùng Xá, Hợp Tiến (Mỹ Đức) |
84 | Mỹ Đức | Mỹ Đức | Toàn bộ: thị trấn Đại Nghĩa, An Phú, Hợp Thanh, Đại Hưng, Phù Lưu Tế (Mỹ Đức) |
85 | Hương Sơn | Mỹ Đức | Toàn bộ: Vạn Tín, An Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn (Mỹ Đức) |
86 | Phú Xuyên | Phú Xuyên | Toàn bộ: thị trấn Phú Minh, Nam Tiến, Quang Hà (Phú Xuyên), Văn Tự, Minh Cường (Thường Tín) |
Phần lớn: thị trấn Phú Xuyên, Nam Phong (Phú Xuyên), Tô Hiệu, Vạn Nhất (Thường Tín) | |||
Một phần: Hồng Thái, Phúc Tiến (Phú Xuyên) | |||
87 | Phượng Dực | Phú Xuyên | Toàn bộ: Phượng Dực, Văn Hoàng, Hoàng Long, Phú Túc, Hồng Minh (Phú Xuyên) |
88 | Chuyên Mỹ | Phú Xuyên | Toàn bộ: Tân Dân, Chuyên Mỹ, Vân Từ, Phú Yên, Châu Can (Phú Xuyên) |
89 | Đại Xuyên | Phú Xuyên | Toàn bộ: Đại Xuyên, Bạch Hạ, Minh Tân, Quang Lãng, Tri Thủy, Khai Thái (Phú Xuyên) |
Phần lớn: Phúc Tiến, Hồng Thái (Phú Xuyên) | |||
Một phần: Nam Phong, thị trấn Phú Xuyên (Phú Xuyên) | |||
90 | Phúc Thọ | Phúc Thọ | Toàn bộ: thị trấn Phúc Thọ, Tích Lộc, Trạch Mỹ Lộc, Phúc Hòa, Long Thượng, Phụng Thượng (Phúc Thọ) |
91 | Phúc Lộc | Phúc Thọ | Toàn bộ: Sen Phương, Võng Xuyên, Xuân Đình, Vân Phúc, Nam Hà (Phúc Thọ) |
92 | Hát Môn | Phúc Thọ | Toàn bộ: Liên Hiệp, Hiệp Thuận, Tam Hiệp, Tam Thuấn, Ngọc Tảo, Thanh Đa, Hát Môn (Phúc Thọ) |
93 | Quốc Oai | Quốc Oai | Toàn bộ: Thạch Thán (Quốc Oai) |
Phần lớn: Sài Sơn, Phượng Sơn, thị trấn Quốc Oai (Quốc Oai) | |||
94 | Hưng Đạo | Quốc Oai | Toàn bộ: Đồng Quang, Cộng Hòa, Hưng Đạo (Quốc Oai) |
95 | Kiều Phú | Quốc Oai | Toàn bộ: Cấn Hữu, Tuyết Nghĩa, Liệp Nghĩa (Quốc Oai) |
Phần lớn: Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ (Quốc Oai) | |||
Một phần: Quang Trung (Thạch Thất) | |||
96 | Phú Cát | Quốc Oai | Toàn bộ: Phú Mãn, Hòa Thạch, Đông Yên (Quốc Oai) |
Phần lớn: Phú Cát (Quốc Oai) | |||
97 | Sóc Sơn | Sóc Sơn | Toàn bộ: thị trấn Sóc Sơn, Phù Linh, Tân Minh, Tiên Dược, Đông Xuân, Phù Lỗ (Sóc Sơn) |
Phần lớn: Mai Đình (Sóc Sơn) | |||
Một phần: Quang Tiến, Phú Minh (Sóc Sơn) | |||
98 | Nội Bài | Sóc Sơn | Toàn bộ: Hiền Ninh, Thanh Xuân, Phú Cường (Sóc Sơn) |
Phần lớn: Phú Minh, Quang Tiến (Sóc Sơn) | |||
Một phần: Mai Đình (Sóc Sơn) | |||
99 | Kim Anh | Sóc Sơn | Toàn bộ: Minh Trí, Minh Phú, Tân Dân (Sóc Sơn) |
100 | Đa Phúc | Sóc Sơn | Toàn bộ: Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long, Xuân Giang, Kim Lũ, Xuân Thu, Đức Hoà (Sóc Sơn) |
101 | Trung Giã | Sóc Sơn | Toàn bộ: Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ, Trung Giã (Sóc Sơn) |
102 | Thạch Thất | Thạch Thất | Toàn bộ: Cẩm Yên, Đại Đồng, Lại Thượng, Phú Kim, thị trấn Liên Quan, Kim Quan (Thạch Thất) |
103 | Hạ Bằng | Thạch Thất | Toàn bộ: Cần Kiệm, Đồng Trúc (Thạch Thất) |
Phần lớn: Bình Yên, Hạ Bằng, Quang Trung (Thạch Thất) | |||
Một phần: Tân Xã, Thạch Hòa, Phùng Xá (Thạch Thất); Ngọc Mỹ, Ngọc Liệp, Phú Cát (Quốc Oai) | |||
104 | Tây Phương | Thạch Thất | Toàn bộ: Hương Ngải, Lam Sơn, Thạch Xá (Thạch Thất) |
Phần lớn: Quang Trung, Phùng Xá (Thạch Thất) | |||
Một phần: thị trấn Quốc Oai, Sài Sơn, Ngọc Mỹ, Phượng Sơn (Quốc Oai) | |||
105 | Hòa Lạc | Thạch Thất | Phần lớn: Thạch Hòa, Tân Xã (Thạch Thất) |
Một phần: Cổ Đông (Sơn Tây), Bình Yên, Hạ Bằng, Tiến Xuân (Thạch Thất) | |||
106 | Yên Xuân | Thạch Thất | Toàn bộ: Yên Trung, Yên Bình (Thạch Thất); Đông Xuân (Quốc Oai) |
Phần lớn: Tiến Xuân (Thạch Thất) | |||
Một phần: Thạch Hòa, Yên Bài (Thạch Thất) | |||
107 | Thanh Oai | Thanh Oai | Toàn bộ: thị trấn Kim Bài, Thanh Mai, Kim An, Đỗ Động, Phương Trung (Thanh Oai) |
Phần lớn: Kim Thư (Thanh Oai) | |||
108 | Bình Minh | Thanh Oai | Toàn bộ: Bích Hòa, Cao Viên, Thanh Cao, Bình Minh (Thanh Oai) |
Phần lớn: Cự Khê (Thanh Oai) | |||
Một phần: Lam Điền (Chương Mỹ); Phú Lương (Hà Đông) | |||
109 | Tam Hưng | Thanh Oai | Toàn bộ: Mỹ Hưng, Tam Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn (Thanh Oai) |
110 | Dân Hoà | Thanh Oai | Toàn bộ: Cao Xuân Dương, Tân Ước, Liên Châu, Dân Hòa, Hồng Dương (Thanh Oai) |
111 | Thanh Trì | Thanh Trì | Phần lớn: Tứ Hiệp, Yên Mỹ, Ngũ Hiệp (Thanh Trì) |
Một phần: thị trấn Văn Điển, Duyên Hà, Vĩnh Quỳnh (Thanh Trì); phường Yên Sở (Hoàng Mai) | |||
112 | Tân Triều | Thanh Trì | Phần lớn: Thanh Liệt, Tân Triều (Thanh Trì) |
Một phần: Tả Thanh Oai (Thanh Trì); các phường: Đại Kim (Hoàng Mai); Hạ Đình, Thanh Xuân Bắc (Thanh Xuân); Văn Quán (Hà Đông) | |||
113 | Đại Thanh | Thanh Trì | Phần lớn: Hữu Hòa, Tả Thanh Oai, Vĩnh Quỳnh (Thanh Trì) |
Một phần: Kiến Hưng (Hà Đông); các xã: Thanh Liệt, Tam Hiệp, thị trấn Văn Điển (Thanh Trì) | |||
114 | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Toàn bộ: Ngọc Hồi (Thanh Trì) |
Phần lớn: Đại Áng, Liên Ninh (Thanh Trì) | |||
Một phần: Khánh Hà, Duyên Thái, Nhị Khê (Thường Tín) | |||
115 | Nam Phù | Thanh Trì | Toàn bộ: Vạn Phúc (Thanh Trì) |
Phần lớn: Ngũ Hiệp, Duyên Hà, Đông Mỹ (Thanh Trì) | |||
Một phần: Yên Mỹ, Liên Ninh (Thanh Trì); Ninh Sở, Duyên Thái (Thường Tín) | |||
116 | Thường Tín | Thường Tín | Toàn bộ: Nhị Khê, Văn Bình, Văn Phú, Tiền Phong, Hiền Giang, Hòa Bình và thị trấn Thường Tín (Thường Tín) |
Phần lớn: Khánh Hà (Thường Tín) | |||
117 | Thượng Phúc | Thường Tín | Toàn bộ: Tân Minh, Nguyễn Trãi, Quất Động, Nghiêm Xuyên, Dũng Tiến (Thường Tín) |
118 | Chương Dương | Thường Tín | Toàn bộ: Tự Nhiên, Chương Dương, Lê Lợi, Thắng Lợi (Thường Tín) |
Một phần: Tô Hiệu, Vạn Nhất (Thường Tín) | |||
119 | Hồng Vân | Thường Tín | Toàn bộ: Liên Phương, Vân Tảo, Hồng Vân, Hà Hồi (Thường Tín) |
Phần lớn: Duyên Thái, Ninh Sở (Thường Tín) | |||
Một phần: Đông Mỹ (Thanh Trì) | |||
120 | Vân Đình | Ứng Hoà | Toàn bộ: Cao Sơn Tiến, thị trấn Vân Đình, Phương Tú, Tảo Dương Văn (Ứng Hòa) |
121 | Ứng Thiên | Ứng Hoà | Toàn bộ: Hoa Viên, Quảng Phú Cầu, Trường Thịnh, Liên Bạt (Ứng Hòa) |
122 | Hoà Xá | Ứng Hoà | Toàn bộ: Thái Hòa, Hòa Phú, Phù Lưu, Bình Lưu Quang (Ứng Hòa) |
123 | Ứng Hòa | Ứng Hoà | Toàn bộ: Trung Tú, Đồng Tân, Minh Đức, Kim Đường, Đông Lỗ, Đại Cường, Đại Hùng, Trầm Lộng (Ứng Hòa) |
124 | Sơn Tây | Thị xã Sơn Tây | Toàn bộ: Phú Thịnh, Ngô Quyền, Viên Sơn (Sơn Tây); Đường Lâm (Sơn Tây) |
Phần lớn: Sơn Lộc, Trung Hưng (Sơn Tây) | |||
Một phần: Thanh Mỹ (Sơn Tây) | |||
125 | Tùng Thiện | Thị xã Sơn Tây | Toàn bộ: Xuân Khanh, Trung Sơn Trầm (Sơn Tây); Xuân Sơn (Sơn Tây) |
Phần lớn: Thanh Mỹ (Sơn Tây) | |||
Một phần: Trung Hưng, Sơn Lộc (Sơn Tây) | |||
126 | Đoài Phương | Thị xã Sơn Tây | Toàn bộ: Kim Sơn, Sơn Đông (Sơn Tây) |
Phần lớn: Cổ Đông (Sơn Tây) |
Thống kê theo đơn vị Quận Huyện cũ trước khi sắp xếp
STT | Quận/Huyện | Số Phường/Xã Hiện Tại | Dự Kiến Sắp Xếp | Số Đơn Vị Mới |
---|---|---|---|---|
1 | Ba Đình | 13 phường | Ba Đình, Ngọc Hà, Giảng Võ | 3 |
2 | Hai Bà Trưng | 15 phường | Hai Bà Trưng, Bạch Mai, Vĩnh Tuy | 3 |
3 | Hoàn Kiếm | 18 phường | Hoàn Kiếm, Cửa Nam | 2 |
4 | Đống Đa | 17 phường | Đống Đa, Láng, Ô Chợ Dừa, Kim Liên, Văn Miếu – Quốc Tử Giám | 5 |
5 | Thanh Xuân | 11 phường | Thanh Xuân, Khương Đình, Phương Liệt | 3 |
6 | Cầu Giấy | 8 phường | Cầu Giấy, Nghĩa Đô, Yên Hòa | 3 |
7 | Tây Hồ | 8 phường | Tây Hồ, Hồng Hà, Phú Thượng | 3 |
8 | Hoàng Mai | 14 phường | Định Công, Hoàng Liệt, Tương Mai, Hoàng Mai, Yên Sở, Vĩnh Hưng, Lĩnh Nam | 7 |
9 | Long Biên | 13 phường | Việt Hưng, Bồ Đề, Long Biên, Phúc Lợi | 4 |
10 | Hà Đông | 15 phường | Hà Đông, Dương Nội, Yên Nghĩa, Kiến Hưng, Phú Lương | 5 |
11 | Bắc Từ Liêm | 13 phường | Bắc Từ Liêm 1, Bắc Từ Liêm 2, Bắc Từ Liêm 3, Bắc Từ Liêm 4, Bắc Từ Liêm 5 | 5 |
12 | Nam Từ Liêm | 10 phường | Từ Liêm, Tây Mỗ, Đại Mỗ, Xuân Phương | 4 |
13 | Sóc Sơn | 26 xã, thị trấn | Sóc Sơn, Nội Bài, Kim Anh, Đa Phúc, Trung Giã | 5 |
14 | Đông Anh | 24 xã, thị trấn | Đông Anh, Thư Lâm, Phúc Thịnh, Thiên Lộc, Vĩnh Thanh | 5 |
15 | Mê Linh | 17 xã, thị trấn | Mê Linh, Quang Minh, Yên Lãng, Tiến Thắng | 4 |
16 | Mỹ Đức | 20 xã, thị trấn | Phúc Sơn, xã Hồng Sơn, xã Mỹ Đức, xã Hương Sơn | 4 |
17 | Chương Mỹ | 30 xã, thị trấn | Chương Mỹ, Chương Mỹ 2, Chương Mỹ 3, Chương Mỹ 4, Chương Mỹ 5, Chương Mỹ 6 | 6 |
18 | Ba Vì | 29 xã, thị trấn | Ba Vì 1, Ba Vì 2, Ba Vì 3, Ba Vì 4, Ba Vì 5, Ba Vì 6, Ba Vì 7, Ba Vì 8 | 8 |
19 | Ứng Hòa | 29 xã, thị trấn | Vân Đình, Ứng Thiên, Hòa Xá, Ứng Hòa | 4 |
20 | Quốc Oai | 16 xã, thị trấn | Quốc Oai, Kiều Phú, Phú Cát, Hưng Đạo | 4 |
21 | Hoài Đức | 20 xã, thị trấn | Hoài Đức, Dương Hoà, Sơn Đồng, An Khánh | 4 |
22 | Thanh Oai | 20 xã, thị trấn | Bình Minh, Tam Hưng, Thanh Oai, Dân Hoà | 4 |
23 | Phúc Thọ | 18 xã, thị trấn | Phúc Lộc, Phúc Thọ, Hát Môn | 3 |
24 | Thạch Thất | 20 xã, thị trấn | Thạch Thất, Tây Phương, Hạ Bằng, Hòa Lạc, Yên Xuân | 5 |
25 | Gia Lâm | 17 xã, thị trấn | Phù Đổng, Thuận An, Gia Lâm, Bát Tràng | 4 |
26 | Phú Xuyên | 23 xã, thị trấn | Phú Xuyên, Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Đại Xuyên | 4 |
27 | Thường Tín | 29 xã, thị trấn | Thường Tín 1, Thường Tín 2, Thường Tín 3, Thường Tín 4 | 4 |
28 | Thanh Trì | 16 xã, thị trấn | Thanh Trì, Nam Phù, Ngọc Hồi, Đại Thanh, Tân Triều | 5 |
29 | Đan Phượng | 16 xã, thị trấn | Đan Phượng, Ô Diệu, Phương Đình – Trung Châu | 3 |
30 | Sơn Tây | 13 xã, phường | Sơn Tây, Tùng Thiện, Đoài Phương | 3 |
Tổng hợp theo đơn vị Quận Huyện cũ trước khi sắp xếp
STT | Quận/Huyện | Đơn vị mới | Đơn vị sáp nhập (các phường/xã cũ) |
---|---|---|---|
1 | Ba Đình | Ba Đình | Quán Thánh, Trúc Bạch, Điện Biên, Đội Cấn, Cống Vị, Liễu Giai, Vĩnh Phúc, Thành Công, Kim Mã, Phúc Xá Ngọc Hà, Ngọc Khánh Giảng Võ |
Ngọc Hà | |||
Giảng Võ | |||
2 | Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Bạch Đằng, Bách Khoa, Đồng Nhân, Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Minh Khai, Nguyễn Du, Phạm Đình Hổ, Phố Huế, Quỳnh Mai, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Trương Định Bạch Mai Vĩnh Tuy |
Bạch Mai | |||
Vĩnh Tuy | |||
3 | Hoàn Kiếm | Hoàn Kiếm | Chương Dương, Cửa Đông, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền Cửa Nam |
Cửa Nam | |||
4 | Đống Đa | Đống Đa | Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Phương Liên – Trung Tự, Khâm Thiên, Thịnh Quang, Hàng Bột, Nam Đồng, Thổ Quan, Văn Chương Láng Hạ, Láng Thượng Ô Chợ Dừa Kim Liên, Khương Thượng Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
Láng | |||
Ô Chợ Dừa | |||
Kim Liên | |||
Văn Miếu – Quốc Tử Giám | |||
5 | Thanh Xuân | Thanh Xuân | Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Nhân Chính, Khương Trung, Kim Giang Khương Đình, Khương Mai, Hạ Đình, Thượng Đình Phương Liệt |
Khương Đình | |||
Phương Liệt | |||
6 | Cầu Giấy | Cầu Giấy | Mai Dịch, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Quan Hoa Nghĩa Đô, Nghĩa Tân Yên Hòa, Trung Hòa |
Nghĩa Đô | |||
Yên Hòa | |||
7 | Tây Hồ | Tây Hồ | Bưởi, Thụy Khê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La Phú Thượng |
Hồng Hà | |||
Phú Thượng | |||
8 | Hoàng Mai | Định Công | Định Công, Đại Kim Hoàng Liệt, Thịnh Liệt Tương Mai, Tân Mai Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Trần Phú Yên Sở, Thanh Trì Vĩnh Hưng, Mai Động Lĩnh Nam |
Hoàng Liệt | |||
Tương Mai | |||
Hoàng Mai | |||
Yên Sở | |||
Vĩnh Hưng | |||
Lĩnh Nam | |||
9 | Long Biên | Việt Hưng | Việt Hưng, Thượng Thanh, Đức Giang Bồ Đề, Gia Thụy ọc TLong Biên, Nghụy, Ngọc Lâm Phúc Lợi, Cự Khối, Phúc Đồng, Thạch Bàn |
Bồ Đề | |||
Long Biên | |||
Phúc Lợi | |||
10 | Hà Đông | Hà Đông | Hà Cầu, Văn Quán, Phú La, Mộ Lao, Phúc La Dương Nội, Kiến Hưng Yên Nghĩa, Vạn Phúc Kiến Hưng (phần còn lại) Phú Lương, Phú Lãm, La Khê |
Dương Nội | |||
Yên Nghĩa | |||
Kiến Hưng | |||
Phú Lương | |||
11 | Bắc Từ Liêm | Bắc Từ Liêm 1 | Tây Tựu Phú Diễn Xuân Đỉnh Đông Ngạc Thượng Cát |
Bắc Từ Liêm 2 | |||
Bắc Từ Liêm 3 | |||
Bắc Từ Liêm 4 | |||
Bắc Từ Liêm 5 | |||
12 | Nam Từ Liêm | Từ Liêm | Cầu Diễn, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Mễ Trì, Trung Văn, Phương Canh Tây Mỗ Đại Mỗ Xuân Phương |
Tây Mỗ | |||
Đại Mỗ | |||
Xuân Phương | |||
13 | Sóc Sơn | Sóc Sơn | Thị trấn Sóc Sơn + Bắc Sơn, Nam Sơn, Phù Linh, Phú Cường, Minh Trí Xuân Giang, Xuân Thu, Tiên Dược, Mai Đình Kim Lũ, Hồng Kỳ, Bắc Phú Đông Xuân, Đức Hòa, Hiền Ninh, Thanh Xuân, Tân Minh, Tân Hưng Trung Giã, Việt Long, Quang Tiến, Phù Lỗ, Minh Phú |
Nội Bài | |||
Kim Anh | |||
Đa Phúc | |||
Trung Giã | |||
14 | Đông Anh | Đông Anh | Thị trấn Đông Anh + Cổ Loa, Vân Hà, Uy Nỗ, Võng La Mai Lâm, Liên Hà, Dục Tú, Hải Bối Vĩnh Ngọc, Xuân Canh, Xuân Nộn Kim Chung, Kim Nỗ, Tiên Dương Vân Nội, Đại Mạch, Đông Hội, Nguyên Khê, Thụy Lâm |
Thư Lâm | |||
Phúc Thịnh | |||
Thiên Lộc | |||
Vĩnh Thanh | |||
15 | Mê Linh | Mê Linh | Chu Phan, Đại Thịnh, Hoàng Kim, Liên Mạc, Tam Đồng, Thạch Đà, Thanh Lâm Thị trấn Quang Minh + Tiến Thịnh, Tiến Thắng, Tráng Việt Tự Lập, Văn Khê Tiến Thắng (phần còn lại) |
Quang Minh | |||
Yên Lãng | |||
Tiến Thắng | |||
16 | Mỹ Đức | Phúc Sơn | Đồng Tâm, Thượng Lâm, Phúc Lâm, Tuy Lai Hồng Sơn, An Mỹ, Mỹ Xuyên, Lê Thanh, Xuy Xá Đại Nghĩa, Hợp Tiến, Hợp Thanh, An Phú, Đại Hưng, Phù Lưu Tế Hương Sơn, An Tiến, Hùng Tiến, Vạn Tín |
Hồng Sơn | |||
Mỹ Đức | |||
Hương Sơn | |||
17 | Chương Mỹ | Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn + Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Hoàng Diệu, Hồng Phú, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Phụng Châu, Tân Tiến, Tiên Phương, Tốt Động, Thanh Bình, Thủy Xuân Tiên, Thụy Hương, Thượng Vực, Trường Yên, Văn Võ Phú Nghĩa Thị trấn Xuân Mai + Phương Tú, Quảng Bị, Trung Hòa, Trần Phú Trần Phú (phần còn lại) Hòa Phú Quảng Bị (phần còn lại) |
Chương Mỹ 2 (Phú Nghĩa) | |||
Chương Mỹ 3 (Xuân Mai) | |||
Chương Mỹ 4 (Trần Phú) | |||
Chương Mỹ 5 (Hòa Phú) | |||
Chương Mỹ 6 (Quảng Bị) | |||
18 | Ba Vì | Ba Vì 1 (Quảng Oai) | Thị trấn Tây Đằng + Cam Thượng, Đông Quang, Chu Minh, Phú Châu, Phú Hồng, Phú Cường Vật Lại, Đồng Thái, Cẩm Lĩnh, Ba Trại, Tản Lĩnh Cổ Đô, Thuần Mỹ, Sơn Đà, Tòng Bạt, Phú Sơn, Thái Hòa Phong Vân, Phú Đông, Vạn Thắng Minh Quang, Khánh Thượng, Vân Hòa Ba Vì Yên Bài, Thụy An, Tiên Phong Minh Châu |
Ba Vì 2 (Vật Lại) | |||
Ba Vì 3 (Cổ Đô) | |||
Ba Vì 4 (Cẩm Đà) | |||
Ba Vì 5 (Suối Hai) | |||
Ba Vì 6 (Ba Vì) | |||
Ba Vì 7 (Yên Bài) | |||
Ba Vì 8 (Minh Châu) | |||
19 | Ứng Hòa | Vân Đình | Thị trấn Vân Đình + Cao Thành, Đại Cường, Đại Hùng, Đội Bình, Đông Lỗ, Đồng Tiến, Đồng Tân, Hoa Sơn, Hòa Lâm, Hòa Nam, Hòa Phú, Hồng Quang, Kim Đường, Liên Bạt, Lưu Hoàng, Minh Đức, Phù Lưu, Phương Tú, Quảng Phú Cầu, Sơn Công, Tảo Dương Văn, Trầm Lộng, Trung Tú, Trường Thịnh, Vạn Thái, Viên An, Viên Nội Hòa Xá, Phúc Lâm Hòa Xá (phần còn lại) Ứng Hòa |
Ứng Thiên | |||
Hòa Xá | |||
Ứng Hòa | |||
20 | Quốc Oai | Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai + Cấn Hữu, Cộng Hòa, Đồng Quang, Đông Xuân, Đông Yên, Hòa Thạch, Liệp Nghĩa, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Phượng Sơn, Sài Sơn, Tuyết Nghĩa Phú Cát, Phú Mãn Phú Cát (phần còn lại) Hưng Đạo |
Kiều Phú | |||
Phú Cát | |||
Hưng Đạo | |||
21 | Hoài Đức | Hoài Đức | Thị trấn Trạm Trôi + An Khánh, An Thượng, Cát Quế, Đắc Sở, Di Trạch, Đông La, Đức Giang, Đức Thượng, Dương Liễu, Kim Chung, La Phù, Lại Yên, Minh Khai, Sơn Đồng, Song Phương, Tiền Yên, Vân Canh, Vân Côn, Yên Sở Dương Liễu (phần còn lại) Sơn Đồng (phần còn lại) An Khánh (phần còn lại) |
Dương Hòa | |||
Sơn Đồng | |||
An Khánh | |||
22 | Thanh Oai | Bình Minh | Bình Minh, Cao Viên, Cao Xuân Dương, Cự Khê, Đỗ Động, Hồng Dương, Kim An, Kim Thư, Liên Châu, Mỹ Hưng, Phương Trung, Thanh Cao, Thanh Mai, Thanh Thùy, Thanh Văn Tam Hưng Thị trấn Kim Bài + Tân Ước Dân Hòa |
Tam Hưng | |||
Thanh Oai | |||
Dân Hòa | |||
23 | Phúc Thọ | Phúc Lộc | Thị trấn Phúc Thọ + Hiệp Thuận, Liên Hiệp, Long Thượng, Nam Hà, Ngọc Tảo, Phúc Hòa, Phụng Thượng, Sen Phương, Tam Hiệp, Tam Thuấn, Thanh Đa, Tích Lộc, Trạch Mỹ Lộc, Vân Phúc, Võng Xuyên, Xuân Đình Phúc Thọ (phần còn lại) Hát Môn |
Phúc Thọ | |||
Hát Môn | |||
24 | Thạch Thất | Thạch Thất | Thị trấn Liên Quan + Bình Yên, Cẩm Yên, Cần Kiệm, Đại Đồng, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Hương Ngải, Kim Quan, Lại Thượng, Lam Sơn, Phú Kim, Phùng Xá, Quang Trung, Tân Xã, Thạch Hòa, Thạch Xá, Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung Tây Phương Hạ Bằng (phần còn lại) Hòa Lạc Yên Xuân |
Tây Phương | |||
Hạ Bằng | |||
Hòa Lạc | |||
Yên Xuân | |||
25 | Gia Lâm | Phù Đổng | Thị trấn Trâu Quỳ + Bát Tràng, Cổ Bi, Dương Quang, Dương Xá, Đa Tốn, Đặng Xá, Kiêu Kỵ, Kim Đức, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phú Sơn, Thiên Đức, Yên Thường, Yên Viên Thuận An Gia Lâm Bát Tràng (phần còn lại) |
Thuận An | |||
Gia Lâm | |||
Bát Tràng | |||
26 | Phú Xuyên | Phú Xuyên | Thị trấn Phú Xuyên + Bạch Hạ, Châu Can, Chuyên Mỹ, Đại Xuyên, Hoàng Long, Hồng Minh, Hồng Thái, Khai Thái, Minh Tân, Nam Phong, Nam Tiến, Phú Túc, Phú Yên, Phúc Tiến, Phượng Dực, Quang Hà, Quang Lãng, Tân Dân, Tri Thủy, Văn Hoàng, Vân Từ Phượng Dực Chuyên Mỹ (phần còn lại) Đại Xuyên (phần còn lại) |
Phượng Dực | |||
Chuyên Mỹ | |||
Đại Xuyên | |||
27 | Thường Tín | Thường Tín 1 (Nhị Khê) | Thị trấn Thường Tín + Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi, Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, Thắng Lợi, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Vạn Nhất, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo, Nụ Hiệp, Thống Nhất Quất Động (phần còn lại) Chương Dương (phần còn lại) Hồng Vân (phần còn lại) |
Thường Tín 2 (Quất Động) | |||
Thường Tín 3 (Chương Dương) | |||
Thường Tín 4 (Hồng Vân) | |||
28 | Thanh Trì | Thanh Trì | Thị trấn Văn Điển + Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Vạn Phúc, Vĩnh Quỳnh, Yên Mỹ Nam Phù Ngọc Hồi (phần còn lại) Đại Thanh Tân Triều (phần còn lại) |
Nam Phù | |||
Ngọc Hồi | |||
Đại Thanh | |||
Tân Triều | |||
29 | Đan Phượng | Đan Phượng | Thị trấn Phùng + Đan Phượng, Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hà, Liên Hồng, Liên Trung, Phương Đình, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Thọ An, Thọ Xuân, Thượng Mỗ, Trung Châu Ô Diệu Phương Đình, Trung Châu |
Ô Diệu | |||
Phương Đình – Trung Châu | |||
30 | Thị xã Sơn Tây | Sơn Tây | 7 phường (Ngô Quyền, Phú Thịnh, Sơn Lộc, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm, Viên Sơn, Xuân Khanh) + 6 xã (Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn) Tùng Thiện Đoài Phương |
Tùng Thiện | |||
Đoài Phương |