Sau sắp xếp Hải Phòng dự kiến có 24 phường, 24 xã và 2 đặc khu được đặt tên như sau:
Danh sách đơn vị hành chính phường xã Thành phố Hải Phòng mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Thành phố Hải Phòng (cũ) trước sắp xếp 2025
Các quận, huyện | Các phường, xã, thị trấn hiện nay | Phường xã mới |
---|---|---|
Hồng Bàng | Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Phan Bội Châu, Thượng Lý, Sở Dầu, Hùng Vương, và một phần Máy Tơ | Hồng Bàng |
Quán Toan, An Hồng, An Hưng, Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến | Tây Hồng Bàng | |
Ngô Quyền | Máy Chai, Gia Viên, Vạn Mỹ, Cầu Tre | Ngô Quyền |
Cầu Đất, Đông Khê, Đằng Giang, Lạch Tray | Gia Viên | |
Lê Chân | Hàng Kênh, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, một phần hai phường An Biên và Trần Nguyên Hãn | Lê Chân |
An Dương, Vĩnh Niệm và một phần hai phường An Biên, Trần Nguyên Hãn | An Biên | |
Hải An | Đằng Hải, Đằng Lâm, Cát Bi, Thành Tô, Tràng Cát và một phần Đông Hải 2, Nam Hải | Hải An |
Đông Hải 1 và một phần còn lại của hai phường Đông Hải 2, Nam Hải | Đông Hải | |
Kiến An | Đồng Hòa, Bắc Sơn và một phần các phường Trần Thành Ngọ, Nam Sơn, Văn Đẩu | Kiến An |
Bắc Hà, Ngọc Sơn, một phần các phường Trần Thành Ngọ, Nam Sơn, Văn Đẩu và một phần thị trấn Trường Sơn của huyện An Lão | Phù Liễn | |
Dương Kinh | Anh Dũng, Hưng Đạo, Đa Phúc | Hưng Đạo |
Hải Thành, Tân Thành, Hòa Nghĩa | Dương Kinh | |
Đồ Sơn | Ngọc Xuyên, Hải Sơn, Vạn Hương | Đồ Sơn |
Bàng La, Hợp Đức, Minh Đức | Nam Đồ Sơn | |
An Dương | Nam Sơn và một phần An Hải, Lê Lợi, Tân Tiến, An Hưng | An Dương |
An Đồng, Đồng Thái, Hồng Thái và một phần An Hải | An Hải | |
An Hòa, Hồng Phong và một phần Lê Thiện, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản. | An Phong | |
Thủy Nguyên | Dương Quan, Thủy Đường và một phần Hoa Động, An Lư, Thủy Hà | Thủy Nguyên |
Thiên Hương, Hoàng Lâm và một phần Lê Hồng Phong, Hoa Động | Thiên Hương | |
Hòa Bình và một phần An Lư, Thủy Hà | Hòa Bình | |
Tam Hưng, Nam Triệu Giang, Lập Lễ | Nam Triệu | |
Minh Đức, Phạm Ngũ Lão và xã Bạch Đằng | Bạch Đằng | |
Lưu Kiến, Trần Hưng Đạo và một phần Liên Xuân, Quang Trung | Lưu Kiếm | |
Quảng Thanh và một phần Quang Trung, Lê Hồng Phong | Lê Ích Mộc | |
Ninh Sơn, Liên Xuân | Việt Khê | |
Kiến Thụy | Hữu Bằng, Thuận Thiên, Thanh Sơn, Núi Đối và một phần Kiến Hưng | Kiến Thụy |
Đại Đồng, Đông Phương, Minh Tân | Kiến Minh | |
Đại Hợp, Tú Sơn, Tân Phong và một phần Đoàn Xá | Kiến Hải | |
Tân Trào, một phần Đoàn Xá và một phần Kiến Hưng | Kiến Hưng | |
Du Lễ, Kiến Quốc, Ngũ Phúc | Nghi Dương | |
An Lão | Chiến Thắng, An Thái, An Thọ | An Hưng |
Mỹ Đức, Tân Viên và 5 thôn của Thái Sơn | An Khánh | |
Quang Trung, Quang Hưng, Quốc Tuấn | An Thanh | |
Bát Trang, Trường Thành, Trường Thọ | An Trường | |
An Tiến, An Thắng, Tân Dân, An Lão, Trường Sơn | An Lão | |
Vĩnh Bảo | Vĩnh Bảo, Tân Hưng, Tân Liên, Vĩnh Hưng | Vĩnh Bảo |
Trần Dương, Hòa Bình, Lý Học | Nguyễn Bỉnh Khiêm | |
Liên Am, Tam Cường, Cao Minh | Vĩnh Am | |
Vĩnh Hải, Tiền Phong | Vĩnh Hải | |
Vĩnh Hòa, Hùng Tiến | Vĩnh Hòa | |
Thắng Thủy, Trung Lập, Việt Tiến | Vĩnh Thịnh | |
Vĩnh An, Giang Biên, Dũng Tiến | Vĩnh Thuận | |
Tiên Lãng | Đại Thắng, Tiên Cường, Tự Cường | Quyết Thắng |
Khởi Nghĩa, Quyết Tiến, Tiên Thanh, Tiên Lãng | Tiên Lãng | |
Cấp Tiến, Kiết Thiết, Đoàn Lập, Tân Minh | Tân Minh | |
Tân Minh, Tiên Minh, Tiên Thắng | Tiên Minh | |
Bắc Hưng, Nam Hồng, Đông Hưng, Tây Hưng | Chấn Hưng | |
Hùng Thắng, Vinh Quang | Hùng Thắng | |
Cát Hải | Cát Hải, Cát Bà, Đồng Bài, Gia Luận, Hiền Hào, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Phù Long, Văn Phong, Xuân Đám, Việt Hải | Đặc khu Cát Hải |
Bạch Long Vỹ | Đặc khu Bạch Long Vỹ |