Tỉnh Hòa Bình sáp nhập 151 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc 10 huyện, thành phố thành 41 đơn vị hành chính cấp xã.
Danh sách 148 đơn vị hành chính phường xã Tỉnh Phú Thọ mới từ 2025
Danh sách đơn vị hành chính Tỉnh Hoà Bình (cũ) trước sắp xếp 2025
Các quận, huyện | Đơn vị hiện tại | Đơn vị mới |
---|---|---|
TP HòaBình | Thái Bình, Dân Chủ, Thống Nhất, Vầy Nưa | Thống Nhất |
Kỳ Sơn, Mông Hóa, Độc Lập | Kỳ Sơn | |
Trung Minh, Đồng Tiến, Phương Lâm, Quỳnh Lâm, Tân Thịnh, Hữu Nghị, Thịnh Lan | HòaBình | |
Tân Hoà, HòaBình, Yên Mông | Tân Hoà | |
Thịnh Minh, Hợp Thanh, Quang Tiến | Thịnh Minh | |
Cao Phong | Cao Phong, Thu Phong, Hợp Phong | Cao Phong |
Nam Phong, Tây Phong, Dũng Phong, Thạch Yên | Mường Thàng | |
Bắc Phong, Bình Thanh, Thung Nai | Thung Nai | |
Lạc Thủy | Chi Nê, Đồng Tâm, Khoan Dụ, Yên Đồng | Lạc Thủy |
Ba Hàng Đồi, Phú Nghĩa, Phú Thành | An Nghĩa | |
Thống Nhất, Hưng Thi, An Bình | An Bình | |
Yên Thủy | Hàng Trạm, Lạc Thịnh, Phú Lai | Yên Thủy |
Đoàn Kết, Hữu Lợi, Ngọc Lương, Yên Trị | Yên Trị | |
Đa Phúc, Lạc Lương, Lạc Sỹ, Bảo Hiệu | Lạc Lương | |
Lương Sơn | HòaSơn, Lâm Sơn, Tân Vinh, Nhuận Trạch, Lương Sơn, Cao Sơn | Lương Sơn |
Cao Sơn, Liên Sơn, Cư Yên | Liên Sơn | |
Thanh Sơn, Thanh Cao, Cao Dương | Cao Dương | |
Mai Châu | Pà Cò, Hang Kia, Cun Pheo, Đồng Tân | Pà Cò |
Bao La, Xăm Khoè, Mai Hịch | Bao La | |
Vạn Mai, Mai Hạ, Chiềng Châu | Mai Hạ | |
Mai Châu, Nà Phòn, Tòng Đậu, Thành Sơn, Đồng Tân | Mai Châu | |
Sơn Thủy, Tân Thành | Tân Mai | |
Kim Bôi | Đông Bắc, Hợp Tiến, Tú Sơn, Vĩnh Tiến | Mường Động |
Xuân Thủy, Hùng Sơn, Bình Sơn, Đú Sáng | Nật Sơn | |
Kim Lập, Sào Báy, Nam Thượng | Hợp Kim | |
Cuối Hạ, Nuông Dăm, Mỵ Hoà | Dũng Tiến | |
Bo, Vĩnh Đồng, Kim Bôi | Kim Bôi | |
Lạc Sơn | Ngọc Sơn, Ngọc Lâu, Tự Do | Ngọc Sơn |
Quyết Thắng, Chí Đạo, Định Cư | Quyết Thắng | |
Thượng Cốc, Văn Sơn, Miền Đồi | Thượng Cốc | |
Vụ Bản, Hương Nhượng, Vũ Bình | Lạc Sơn | |
Tân Mỹ, Ân Nghĩa, Yên Nghiệp | Đại Đồng | |
Xuất Hóa, Yên Phú, Bình Hẻm | Yên Phú | |
Quý Hoà, Tuân Đạo, Tân Lập | Mường Vang | |
Nhân Nghĩa, Văn Nghĩa, Mỹ Thành | Nhân Nghĩa | |
Đà Bắc | Đà Bắc, Tú Lý, Toàn Sơn, Hiền Lương | Đà Bắc |
Tiền Phong, Vầy Nưa | Tiền Phong | |
Cao Sơn, Tân Minh | Cao Sơn | |
Tân Pheo, Đồng Chum, Giáp Đắt | Tân Pheo | |
Mường Chiềng, Nánh Nghê | Đức Nhàn | |
Trung Thành, Đoàn Kết, Yên Hoà, Động Ruộng | Quy Đức |
Bà Rịa Vũng Tàu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bạc Liêu | Bắc Ninh | Bình Định | Bình Dương | Bình Thuận | Cà Mau | Cao Bằng | Đà Nẵng | Đồng Tháp | Hà Nam | Hà Nội | Hà Tĩnh | Hải Dương | Hải Phòng | Hồ Chí Minh | Hòa Bình | Huế | Hưng Yên | Khánh Hòa | Kiên Giang | Lai Châu | Lâm Đồng | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Tây Ninh | Thái Bình | Thanh Hóa | Tiền Giang | Tuyên Quang | Vĩnh Phúc